Trang chủ Hóa Học Lớp 8 II. Tự luận (6đ) Câu 6 (lđ): Tính số mol,...

II. Tự luận (6đ) Câu 6 (lđ): Tính số mol, khối lượng của chất tan có trong 300 ml dung dịch CUSO4 2M Câu 7 (2đ): Cho các chất sau: CuO, Na, SO2, P. a) Tron

Câu hỏi :

1 bài cũng đc helppppppppppp ko tính time

image

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Câu 6

Đổi 300 ml=0,3 l

Số mol của CuSO4 là

nCuSO4=$C_{M}$ *V=0,3*2=0,6 mol

Khối lượng của CuSO4 là

$m_{CuSO4}$ =n*M=0,6*160=96 (g)

Câu 7

a. Các chất tác dụng với H2: CuO

Các chất tác dụng với nước : Na,SO2

b.PTHH:

Tác dụng với H2:

CuO+H2→Cu+H2O

Tác dụng với nước

2Na+2H2O→2NaOH+H2

SO2+H2O→H2SO3

Thảo luận

-- tks bạn nhiều luôn
-- ah bạn, cái này trong sgk không hay là phải tự mình tìm ra vậy bạn CuO+H2Cu+H2O
-- Cái này có trong SGK nha bạn , bài tính chất của hidro ý
-- ầu ok, mình phải đọc lại sách day ಥಥ
-- Uk
-- tks bạn nhá ^^
-- Ừ , không có gì đâu
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4587504 bạn giúp mình đc ko

Lời giải 2 :

Đáp án:

$\downarrow$

Giải thích các bước giải:

* `n_{Al}=(5,4)/27= 0,2(mol)`

`d,` `-` PTHH:    `2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2`

`->n_{HCl}=3n_{Al}=0,6(mol)`

`->m_{HCl}=0,6xx36,5=21,9(gam)`

`->C%_{dd HCl}=(21,9)/500 x100% = 4,38%`

`e,` * Theo PTHH `->n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2(mol)`

`->m_{AlCl_3}=0,2xx133,5=26,7(gam)`

Ta thấy:  `n_{H_2}=3/2 n_{Al}=0,3(mol)`

`->m_{H_2}=0,6xx2=0,6(gam)`

`->m_{\text{dd mới}}=5,4+500-0,6=504,8(gam)`

`->C%_{\text{muối}}=(26,7)/(504,8) xx100% ~~5,3%`

`f,`  Đổi `200ml=0,2l`

* `n_{Al}=(5,4)/27 = 0,2(mol)`

* `n_{H_2SO_4}=2xx0,2=0,4(mol)`

`-` PTHH:    `4Al+3H_2SO_4->2Al_2(SO_4)_3+3H_2`

`@` Ta có tỷ lệ:

   `(n_{Al})/4 = (0,2)/4 < (n_{H_2SO_4})/3 = (0,4)/3`

`->` `Al` tan hết, `H_2SO_4` dư

$\text{#Kudo}$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247