A. Intervened.
Phân tích:
*intervene in something :can thiệp vào việc gì
*intervene between A and B :can thiệp vào giữa ai với ai
* intervene against somebody:can thiệp chống lại ai.+intercede with sb for sb: thuyết phục ai đối xử tốt với ai.
-invovle st/sb: liên quan đến ai đó/cái gì đó
Đặc biệt intervene là nội động từ , đằng sau không có tân ngữ hoặc phải đi với giới từ rồi mới đến tân ngữ.
Dịch: Cô ấy đã có thể bị giết nếu hàng xóm không can thiệp
=> A intervened
intervene: can thiệp, xen vào
intercede: nói giùm, xin giùm
involve: tham gia vào, làm liên lụy, dính líu
intrude: ấn bừa, đưa bừa, bắt phải chịu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247