II.
1. I go to school at 7 o'clock
2. peter does homework at 3pm
3. linda and mai watches tv in the evening
4. i and lan has lunch at 11: 30
5. my sister gets up at 6 o'clock
III.
1. ON - AT
(vì at + thời gian )
2. watchs -watches
( vì động từ có đuôi ch chia es )
3. gets - get
( vì chủ ngữ là I , YOU, WE , THEY thì động từ giữ nguyên )
4. has - have
( vì tony và mary là số nhiều nên giữ nguyên )
5. do - dóe
( vì his brother là số ít nên thêm es )
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
NHỚ ĐÁNH GIÁ 5 SAO + CẢM ƠN NHÉ
`II.`
`1.` I go to school at 7 o'clock
`-` Cấu trúc: go to sw: đi đến đâu đó
`-` at + giờ
`2.` Peter does homework at 3pm
`-` do homework: làm bài tập về nhà
`-` at + giờ
`3.` Linda and Mai watch TV in the evening
`-` watch TV: xem TV
`-` in the eveving: vào buổi tối
`4.` I and Lan have lunch at 11:30
`-` have lunch: ăn trưa
`-` at + giờ
`5.` My sister gets up at 6 o'clock
`-` get up: thức dậy
`-` at + giờ
`II.`
`1.` on `->` at
`-` at + giờ
`2.` watchs `->` watches
`-` May là số ít `->` watch thêm s/es
`-` watch tận cùng là ch `->` thêm es
`3.` gets `->` get
`-` I là ngôi thứ 2 `->` get giữ nguyên
`4.` has `->` have
`-` Tony and Mary là số nhiều `->` have giữ nguyên
`5.` do `->` does
`-` Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + O
`-` His brother là số ít `->` do thêm s/es
`-` do tận cùng là o `->` thêm es
`===============`
`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + Vs/es
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + Vinf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247