1. goodbye
2. friend
3. boy
4. how
5. ruler
6. mean
7. what
8. eight
9. seven
10. your
`II`
1. Is that Mai?
2. How old is Linda?
3. She is eight years old
4. I am nine years old
5. Are they your friend?
`III`
1. are → is
- my name là số ít (có thể coi là thế) :]]
2. friends → friend
- "this is" là chỉ số ít
3. friend → friends
- Are - Tony and Peter chỉ số nhiều
4. play → playing
- play + V_ing
5. are → is
- She là số ít
`IV`
1 - C
2 - E
3 - A
4 - B
5 - D
`V`
1. No, I don't
2. Yes, they are
I.
1. Goodbye
2. Friend
3. Boy
4. Who
5. Ruler
6. Mean
7. What
8. Eight
9. Seven
10. Your
II.
1. Is that Mai?
2. How old is Linda?
3. She is eight years old.
4. I am nine years old.
5. Are they your friends?
III.
1. Are → is
2. Friends → friend
3. Friend → friends
4. Playing
5. Are → is
IV.
1. C
2. E
3. A
4. B
5. D
V.
1. No, I don't.
2. Yes, they are.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247