II. Read the following text and use the words given in the box to fill in the blank.
1. Heritage (Cụm từ UNESCO’s World Heritage)
2. travellers (opinion -> danh từ chỉ người)
3. than (cụm more than)
4. tropical (tropical downpours: những cơn mưa nhiệt đới)
5. majestic (những hang động hùng vĩ)
6. centre (at the centre of...: Ở trung tâm của ...)
7. for (an invitation for sb)
(1) Heritage
-> UNESCO's Woild Heritage : Di sản thế giới của UNESCO
(2) travelers
-> Sau among phải là danh từ số nhiều => travellers
-> travelers : những người du lịch
(3) than
-> more than + numbers : nhiều hơn
-> Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh
(4) tropical
-> cần 1 adj để bổ nghĩa cho downpours
-> tropical (adj): nhiệt đới
(5) majestic
-> Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho caves
-> majestic : tráng lệ
(6) centre
-> centre : trung tâm
(7) for
-> an invitation for sb : lời mời cho ai
(8) explore
-> explore (v ) : khám phá
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247