Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 12 thì trong tiếng anh ? nêu dạng khẳng định,...

12 thì trong tiếng anh ? nêu dạng khẳng định, phủ định ,nghi vấn và nêu ví dụ của từng thì ?ai trả lời đc mk vote 5 * câu hỏi 1650678 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

12 thì trong tiếng anh ? nêu dạng khẳng định, phủ định ,nghi vấn và nêu ví dụ của từng thì ?ai trả lời đc mk vote 5 *

Lời giải 1 :

image

Thảo luận

Lời giải 2 :

*Công thức thì hiện tại đơn

-Đối với động từ thường

+) S + V(s/es) + O

-) S + do not /does not + V_inf

?) Do/Does + S + V_inf?

VD:     She gets up at 6 o’clock.

(Cô thức dậy lúc 6 giờ)

  • She doesn’t eat chocolate.

(Cô ấy không ăn sô cô la.)

  • Does she eat pastries?

(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)

-Đối với động từ “to be”

+)  S + be (am/is/are) + O

-) S + be (am/is/are) + not + O

?) Am/is/are + S + O?

VD:

  • She is a student.

( cô ấy là học sinh)

  • She is not a teacher

( cô ấy không phải là giáo viên)

  • Is she a student?

( Cô ấy có phải là học sinh không)

*Thì hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

  • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

*Thì hiện hoàn thành 

  • hẳng định: S + have/has + V3/ed + O

Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)

      She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)

  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)

      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc được giao)

  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)

       Has she visited the children at the orphanage? ( cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ tại trại trẻ mồ côi chưa)

*Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing

Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)

  • Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing

Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)

  • Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
  • Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )*Thì quá khứ đơn-Đối với động từ thường
  • Khẳng định: S + V2/ed + O
  • Phủ định:S + didn’t + V_inf + O
  • Nghi vấn:Did + S + V_inf + O?Was/were + S + O?Ví Dụ
    • I saw Peter yesterday.

    (Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)

    • I didn’t go to school yesterday. 

    (Ngày hôm qua tôi đã không đi học)

    -Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

  • Đối với động từ “to be”
  • Khẳng định:S + was/were + O
  • Phủ định: S + was/were + not + O
  • Nghi vấn: Was/were + S + O?
  • VD:
  • I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)
  • The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)
  • Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?
  • *Thì quá khứ tiếp diễn 
    • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

    Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)

    • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

    Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)

    • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

    Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)

  • *Thì quá khứ hoàn thành 
    • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
      • Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.

      Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)

      • Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.

      Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ, cô ấy đã làm xong bài tập)

      • Dùng trong câu điều kiện loại 3

      Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)

    • *Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
      • Khẳng định: S + had been + V_ing + O

      Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)

      • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

      Ex: He hadn’t been watching film. 

      • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

      Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?

    • *Thì tương lai đơn
    • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
    • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
    • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
      • Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

      Ex: I think It will rain. 

      • Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

      Ex: I will bring coffee to you. 

      • Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

      Ex: I will never speak to you again. 

      • Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

      Ex: If you don’t hurry, you will be late.

    • *Thì tương lai tiếp diễn 
    • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
    • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
    • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
  • Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday

          The party will be starting at nine o’clock

  • Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
  • Phủ định: S + shall/will + NOT + be + V_ing+ O
  • Nghi vấn: shall/will + NOT + be + V_ing+ O?
  • Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening

          When you come back, I will have typed this email

  • *Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 
    • Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing

    Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.

    • Phủ định: S + will not + have been + V_ing

    Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month. 

    • Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

    Ex: Will they have been building this house by the end of this year?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247