267. C
- Có hình thức so sánh hơn nhất trước danh từ cần bổ nghĩa
+ good/ well - better - best: tốt, giỏi
-> Dùng đại từ quan hệ "that", dùng trong so sánh hơn nhất.
- Ngoài ra, đại từ quan hệ "that" còn được dùng trong:
+ Mệnh đề quan hệ xác định
+ Với danh từ chỉ người và vật
268. D ( Though/ Although/ Even though + S + V, S + V : Mặc dù -> Quan hệ tương phản )
269. A
- Over past twenty years : Hơn hai mươi năm qua
-> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...
- "He" ngôi thứ ba số ít nên trợ động từ là "has".
270. B ( Thì hiện tại hoàn thành ; since + mốc thời gian: từ )
271. C
- drop in (phr. v) ghé thăm
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + Vs/es + ...
272. D ( be looking forward to doing sth: mong đợi làm gì)
273. B
- Mệnh đề điều kiện chia thì hiện tại đơn -> Câu điều kiện loại 1 (Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
-> Loại A vì không hợp về nghĩa
274. didn't they
- took là V2 của "take (v.) lấy" -> Thì quá khứ đơn
- Đại từ bất định chỉ người chủ ngữ là "they"
- Câu chia thể khẳng định
-> Câu hỏi đuôi chia thì quá khứ đơn - thể phủ định
`267.A`
`=>` Mệnh đề quan hệ ( WHO )
`-` Dùng để `:`
`-` Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
`-` Thay thế cho danh từ chỉ người
`=>` Cấu trúc `:`
`....N` ( person ) `+` who `+` `S` `+` `V`
`268.D`
`=>` Although diễn tả `2` mệnh đề mang ý nghĩa tương phản
`=>` Cấu trúc `:` Although `+` `S` `+` `V` `,` `S` `+` `V`
`269.A`
`=>` Dấu hiệu `:` Over the past twenty years
`=>` Thì Hiện tại hoàn thành
`=>` Cấu trúc `:`
`S` `+` have `/` has `+` `V_{pp}` `+` `...`
`270.B`
`=>` Cấu trúc `:`
Since `+` mốc thời gian `/` For `+` khoảng thời gian `,` `S` `+` `V` ( Hiện tại hoàn thành )
`271.C`
`=>` Thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc `:` `S` `+` `V(s``/``es)` `+` `...`
`=>` Drop in : Ghé qua `->` Phrasal verb
`272.D`
`=>` Cấu trúc `:` Look forward to `V_{Ing}` `:` Mong đợi làm gì
`273.B`
`=>` Câu điều kiện loại `1`
`=>` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai
`=>` Cấu trúc `:`
`+` If-clause `:` `If` `+` `S` `+` `V` ( Hiện tại đơn )
`+` Main-clause `:` `S` `+` `V` ( Tương lai đơn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247