1. imagination
- Sau tính từ sở hữu "your: của bạn" cần một danh từ
- imagination (n.) trsi tưởng tượng
2. impressed
- Sau to be cần một tính từ
- Tính từ đuôi -ed: miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
- inpressed (adj.) ấn tượng
3. creative
- Trước "person (n.) người" (danht ừ) cần một tính từ
- creative (adj.) sáng tạo
4. energetically
- Sau "ran (V2) chạy" cần một trạng từ
- energetically (adv.) một cách tràn đầy năng lượng
5. strengthen
- Sau giới từ "to" cần một động từ nguyên thể -> to V
- strengthen (v.) củng cố, làm cho vững chắc
6. performer
- Sau "amazing (adj.) đáng kinh ngạc" (tính từ) cần một danh từ
- performer (n.) người biểu diễn
7. organization
- Sau "wonderful (adj.) tuyệt vời" (tính từ) cần một danh từ
- organization (n.) tổ chức
8. memorize
- have to do sth: phải làm gì -> Cần một động từ
- Memorize (v.) ghi nhớ
9. mysteriously
- Trước "appeared (Ved) xuất hiện" cần một trạng từ
- mysteriously (adv.) một cách bí ẩn
10. observations
- Sau "interesting (adj.) thú vị" cần một danh từ
- Sau "some" cần một danh từ/cụm danh từ số nhiều
- observation (n.) quan sát
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247