11. The man whose wallet was stolen called police.
12. Last summer I spent my vacation in Sapa, where my friend is working.
13. The new typewriter which I bought cost me a lot of money.
14. Do you know the man whose son is a student os my class?
15. Last month I went to Hai Phong, where my uncle is working.
16. I read about the child whose life was saved by his pet dog.
17. Look at the girl who is wearing a white dress.
- whose: đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu
- where: trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
- which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật
- who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng ở vị trí chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- Danh từ riêng -> Dùng dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247