2. was
(Cấu trúc QKĐ: S + was/were + O....)
3. packed
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
4. put
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., put sang quá khứ vẫn là put)
5. left
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., leave sang quá khứ thành left)
6. phoned
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
7. waited
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
8. was
(Cấu trúc QKĐ: S + was/were + O...)
9. arrived
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
10. rushed
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
11. forgot
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., forger chuyển sang quá khứ thành forgot)
12. was
(Cấu trúc QKĐ: S + was/were + O...)
13. tripped
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
14. fell
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., fall chuyển sang quá khứ thành fell)
15. broke
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., break chuyển sang quá khứ thành broke)
16. didn't take
(Cấu trúc QKĐ: S + did + not + V + O...)
17. took
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O..., take chuyển sang quá khứ là took)
18. didn't go
(Cấu trúc QKĐ: S + did + not + V + O...)
19. stayed
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
20. was
(Cấu trúc QKĐ: S + was/were + O...)
21. rained
(Cấu trúc QKĐ: S + V-ed + O...)
22. wasn't
(Cấu trúc QKĐ: S + was/were + not + O...)
$PhamGiangThien$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247