Prepositions
27. of - with - kind of sb
28. for - đã mưa được 2 giờ
29. by - learn by heart
30. for - wait for sb
31. from - differ from
32. for - famous for
33. in - participate in
34. for - for ages
35. to - cấu trúc prefer...to
36. of - tired + of sth
37. to - looking forward + to
38. for - on - grateful + for
39. for - thank you for
40. of - aware of
41. with - ngồi cùng
42. to - looking forward + to
43. for - on - thankful/grateful for
44. for - thanks for
45. of - un/aware of
46. with
47. to - devote to = cống hiến
48. of - jealous of sth49. with - bận bịu vs công việc
50. on- spend time on
51. about - thấy háo hức
52. with - mua với giá thấp
53. from - không bị ốm
54. for - hỏi xi tiền
55. in - tin vào
56. from - trốn khỏi tù
57. at - good at = tốt ở
58. on - depend on
59. of - bạn thật là tốt
60. for - hỏi lý do
61. of - proud of = tự hào
62. in - thành công
63. out - thực hiện
64. on - khăng khăng
65. into - chia 2 nhóm
66. with - cung cấp
67. with - on - agree with + có ảnh hưởng xấu
68. with - thất vọng
69. from - khỏi bị ướt
70. on - about - liên tục hỏi về gì đó
71. of - đầy rác
72. for - chịu trách nhiệm
73. in - vô nghĩa
74. for - nổi tiếng
75. of - độc lập
76. with - hài lòng
77. to - giống
78. from - mượn tiền
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247