Trang chủ Hóa Học Lớp 8 ứng hỏa học? Dang 2: viết CTHH và đoc tên,...

ứng hỏa học? Dang 2: viết CTHH và đoc tên, phân loại Oxit 1Viết công thức hóa hoc, goi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), C(

Câu hỏi :

Giải cái câu mik khoanh nha mọi người

image

Lời giải 1 :

Bạn tham khảo nha!

`Na`: `Na_2O`

`->` Đinatri oxit.

`K`: `K_2O`

`->` Kali oxit.

`Ca`: `CaO`

`->` Canxi oxit.

`Ba`: `BaO`

`->` Bari oxit.

`C (IV)`: `CO_2`

`->` Cacbon đioxit.

`C (II)`: `CO`

`->` Cacbon monooxit.

`S (IV)`: `SO_2`

`->` Lưu huỳnh đioxit.

`S (VI)`: `SO_3`

`->` Lưu huỳnh trioxit.

`Al`: `Al_2O_3`

`->` Nhôm oxit.

`Zn`: `ZnO`

`->` Kẽm oxit.

`Mg`: `MgO`

`->` Magie oxit.

`P (V)`: `P_2O_5`

`->` Điphopho pentaoxit.

`N (V)`: `N_2O_5`

`->` Đinitơ pentaoxit.

`Cu (I)`: `Cu_2O`

`->` Đồng `(I)` oxit.

`Cu (II): `CuO`

`->` Đồng `(II)` oxit. 

`Fe (II)`: `FeO`

`->` Sắt `(II)` oxit.

`Fe (III)`: `Fe_2O_3`

`->` Sắt (III) oxit.

Oxit sắt từ: `Fe_3O_4`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:Na2O : natri oxit

K2O Kali  oxit

CaO Canxi oxit

BaO Bari oxit

CO2 Cacbon đi oxit

CO cacbonmono oxit

SO2 lưu huỳnh đi oxit

SO3 lưu huỳnh tri oxit

Al2O3 nhôm oxit

ZnO kẽm oxit

MgO Magie oxit

P2O5 điphotphopenta oxit

N2O5 đinitơ pentaoxit

Cu2O đồng(1 la mã ) oxit

CuO đồng (2 la mã ) oxit

FeO sắt (2 la mã ) oxit

Fe2O3 sắt (3 la mã) oxit

Fe3O4 oxit sắt từ 

 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247