1. There are a lot of technological innovation designed to save energy
→ sau tính từ cần danh từ
2. This man succeed in writing
→ succeed in something: thành công trong một cái gì đó
3. She always attentionally listens to what she is told
→ trước động từ cần trạng từ
`1.` innovation (n): sự đổi mới
`-` a lot of + N số nhiều/ không đếm được
`-` Cần một danh từ số nhiều/ không đếm được đứng sau a lot of để bổ nghĩa cho nó
`-` technological innovation: sự đổi mới công nghệ
`2.` succeed (v): thành công
`-` Cấu trúc: be succeed in doing sth..: thành công làm gì
`3.` attentively (adv): chăm chú
`-` adv + V
`-` Cần trạng từ đứng trước động từ để bổ nghĩa cho nó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247