`1.` Nice to see you again
`-` Cấu trúc: nice + to V..: rất vui được làm gì
Tạm dịch: Rất vui được gặp lại bạn
`2.` See you later
`-` Cấu trúc câu mệnh lệnh: V + O
Tạm dịch: Gặp bạn sau
`3.` I am very well
`-` Cấu trúc thì HTĐ: S + am/ is/ are + O
`-` I là ngôi thứ nhất `->` am
`4.` How are you?
`-` Cấu trúc thì HTĐ: (Wh_) + am/ is/ are + S..?
`-` You là ngôi thứ 2 `->` are
1. To/ see / you/ again / nice / ./
Cấu trúc: Nice `+` to `+` V...
→ Câu đúng: Nice to see you again.
→ Dịch: Rất vui khi được gặp lại bạn.
2. Later / you / . / see
Cấu trúc: V `+` O (Câu mệnh lệnh)
→ Câu đúng: See you later.
→ Dịch: Gặp bạn sau.
3. I / . / well / very / am
Cấu trúc: S `+` tobe (am, is, are) `+` O (Thì HT đơn)
→ Câu đúng: I am very well.
→ Dịch: Tôi rất ổn.
4. Are / how / you / ?
Câu trúc: (Wh) `+` tobe (am, is, are) `+` S
→ Câu đúng: How are you?
→ Dịch: Bạn có khỏe không?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247