`37`. Jack was made to study a lot for the entrance exam to high school by his parents.
- Active: S + make (chia) + O + V-inf ... : bắt ai đó làm gì
-> Passive: S + to be + made + to V + (by O). : ai đó bị bắt làm gì
- Thì quá khứ đơn:
+, Verb ( + ) S + Ved/ V2 ...
+, To be ( + ) S + was/ were ...
- Tạm dịch: Jack bị bắt phải học rất nhiều để thi vào trung học bởi bố mẹ của anh ấy.
`38`. Unless you have a passport, you can't register for a course abroad.
- Unless = If ... not: Nếu không
- Câu điều kiện loại 1 (Diễn tả giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai):
+, If clause: Hiện tại đơn
+, Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf
`39`. Quang suggested that we should visit the Royal Citadel first.
- Câu tường thuật với câu gợi ý, đề nghị: S + suggest (chia) + (that) + S + (should/ shouldn't) + V-inf ...
`40`. He is expert to join the company soon.
- Bị động đặc biệt (bị động kép):
+, Active: S1 + V1 + that + S2 + V2 (V1 chia ở các thì hiện tại: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành)
-> Passive:
- It + am/is/are + V1(pp) + that + S2 + V2.
- S2 + am/is/are + V1(pp) + to V2-inf (V2 chia thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn)
- S2 + am/is/are + V1(pp) + to have V2(pp) (V2 chia thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành)
`41`. He is John, whom I came to the party with last night.
- whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ; đứng ở vị trí tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- Danh từ riêng nên cầu dấu "," trong mệnh đề quan hệ.
`42`. Despite not asking me the question, he could solve it easily.
- Despite/ In spite of + N/ N phrase/ (not) + V-ing, S + V: Mặc dù
-> Quan hệ tương phản.
`43`. My teacher asked what the skills that were I concerned most.
- Câu tường thuật với WH-question: S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
- Tân ngữ -> Đại từ nhân xưng ; Đưa tân ngữ phía sau động từ lên làm đại từ nhân xưng và đổi ngôi
`44`. My parents agreed to allow me to go study abroad.
- S + argee (chia) + to V: đồng ý làm gì
`37.` Jack was made to study a lot for the entrance exam to high school
`=>` Cấu trúc sai bảo `:`
Chủ động `:` `S` `+` make `+` `O` `+` do sth
Bị động `:` `S` `+` to be `+` made `+` to do sth ( by sbd )
`=>` Bị động quá khứ đơn `:`
`S` `+` was `/` were `+` `V_{pp}` `+` `...`
`38.` Unless you have a passport, you can't register for a course abroad
`=>` Câu điều kiện loại `1`
`=>` Diễn tả sự việc có thể ở hiện tại hoặc tương lai
`=>` Unless `=` If not
`=>` Cấu trúc `:`
Unless `+` `S` `+` `V` ( Hiện tại đơn ) `,` `S` `+` `V` ( Tương lai đơn )
`39.` Quang suggested that we ( should ) visit the Royal Citadel first
`=>` Subjunctive Mood
`=>` Cấu trúc `:`
`S` `+` suggested `+` ( that ) `+` `S` `+` `V_{nguyên thể}``/` should `V` `+` `...`
`40.` He is expected to join the company soon
`=>` Bị động kép
`=>` Cấu trúc `:`
People `/` They `/` `...` `+` think `/` suppose `/` believe `/` expect `/` `...` `+` that `+` `S` `+` `V`
`=>` `C_1 :` It `+` be `+` expected `/` thought `/` believed `/` supposed `/` `...` `+` that `+` `S` `+` `V`
`=>` `C_2 :` `S` `+` be `+` thought `/` supposed `/` belived `/` expected `+` to `V` `/` to have `V_{pp}` `+` `...`
`=>` Lưu ý `:`
`+` Dùng To `V` khi mệnh đề ở thì Hiện tại và tương lai
`+` Dùng To have `V_{pp}` khi mệnh đề ở các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành
`41.` He is John, whom I came to the party with last night
`=>` Dùng dấu `,` khi đứng sau tên riêng
`=>` Mệnh đề quan hệ ( Whom )
Dùng để `:`
`-` Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
`-` Thay thế cho danh từ chỉ người
`=>` Cấu trúc `:`
`...N` ( person ) `+` whom `+` `S` `+` `V`
`42.` Despite not asking me the question , he could solve it easily
`=>` Cấu trúc `:` Despite ( Mặc dù ) `:`
Despite `+` `N` `/` `V_{Ing}` `,` `S` `+` `V`
`-` Hai mệnh đề cùng chủ ngữ thì dùng Despite `+` `V_{Ing}`
`43.` My teacher asked me what the skills that concerned me most were
`=>` Reported Speech `:` Question
`=>` WH-question
`=>` Cấu trúc `:`
`S` `+` asked `+` `O` `+` wh-word `+` `S` `+` `V_{lùi thì}`
`=>` Trong câu này `:`
Đổi đại từ `:` You `->` Me
Lùi thì `:` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
`44.` My parents finally agreed to allow me to study abroad
`=>` Agree `+` to `V` `:` Đồng ý làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247