Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. If I were you, I (not spend) ______________ much...

1. If I were you, I (not spend) ______________ much time on video games. 2. By the time we arrived at the party yesterday, it (stop) ______________ raining. 3.

Câu hỏi :

1. If I were you, I (not spend) ______________ much time on video games. 2. By the time we arrived at the party yesterday, it (stop) ______________ raining. 3. More flyovers (build) ______________to reduce traffic in the city in the future. 4. He doesnt know how (use) ______________the washing machine. 5. I am looking forward to (hear) ______________from you.

Lời giải 1 :

`1`.wouldn't spend

`\rightarrow` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại

`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`* T`ip : Were đi với tất cả chủ ngữ trong mệnh đề If

`2`.had stopped

`\rightarrow` By the time + S + Ved / V2 , S + had + V3 / PII 

`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động xảy ra trước trước khi có hành động tiếp theo xảy ra

`3`.will build

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` `DHNB` : in the future

`4`.to use

`\rightarrow` How + to do sth : Làm như thế nào

`5`.hearing

`\rightarrow` be looking forward + to V-ing : Mong chờ điều gì

`\text{# Kirigiri}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. would not spend

- Câu điều kiện loại 2 đưa ra lời khuyên "If I were you , ... : Nếu tôi là bạn" (Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi.

+, If clause: Quá khứ đơn

+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf ...

`2`. had stopped

*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:

- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp ...

- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...

`3`. will be built

- in the future: trong tương lai (Thời gian trong tương lai) -> Thì tương lai đơn

- Chủ ngữ "More flyovers: Nhiều cây cầu vượt" là danh từ chỉ vật, không thể tự thực hiện hành động -> Thể bị động

- Bị động thì tương lai đơn ( + ) S + will + be + Vpp + (by O).

- build - built - built: xây dựng

`3`. to use

- how to do sth: làm thế nào để làm gì

- Thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf ...

`4`. hearing

- S + to be + looking forward to V-ing: mong đợi làm gì

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247