Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. C. music /ɪ/, các từ còn lại /aɪ/.
2. C. repair /eə/, các từ còn lại /eɪ/.
3. bathe /ð/, các từ còn lại /θ/.
Choose the best answer.
4. D. have seen => Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: three times.
5. D. got => Câu tường thuật.
6. B. in - at => In + year/ At the age of.
7. D. turn off: tắt.
8. A. Because: Bởi vì.
9. D. aren't there => Câu hỏi đuôi.
10. C. which => Mệnh đề quan hệ.
11. B. economic (adj): thuộc về kinh tế.
12. A. earthquake (n): động đất.
13. A. Marvellous: Tuyệt vời.
Choose the word or phrase that best fits the blank.
14. A. However: Tuy nhiên.
15. B. are held => Câu bị động.
16. D. noisemakers (n): người làm ồn.
17. B. congratulate (v): chúc mừng.
18. B. different (adj): khác nhau.
19. A. on which
20. B. make => Make a change: tạo nên sự khác biệt.
21. D. can try => Try again: thử lại.
Choose the underlined part that needs correcting.
22. C. if => because: bởi vì.
23. B. to you => you to (Introduce sb to sth).
24. D. serious => seriously (trạng từ bổ nghĩ động từ).
Use the correct form of the word given to complete each sentence.
25. inventor (n): nhà phát minh.
26. increasingly (adv): ngày càng.
27. actions (n): hành động.
28. nominated (v): đề cử.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. C. music /ɪ/, các từ còn lại /aɪ/.
2. C. repair /eə/, các từ còn lại /eɪ/.
3. bathe /ð/, các từ còn lại /θ/.
Choose the best answer.
4. D. have seen => Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: three times.
5. D. got => Câu tường thuật.
6. B. in - at => In + year/ At the age of.
7. D. turn off: tắt.
8. A. Because: Bởi vì.
9. D. aren't there => Câu hỏi đuôi.
10. C. which => Mệnh đề quan hệ.
11. B. economic (adj): thuộc về kinh tế.
12. A. earthquake (n): động đất.
13. A. Marvellous: Tuyệt vời.
Choose the word or phrase that best fits the blank.
14. A. However: Tuy nhiên.
15. B. are held => Câu bị động.
16. D. noisemakers (n): người làm ồn.
17. B. congratulate (v): chúc mừng.
18. B. different (adj): khác nhau.
19. A. on which
20. B. make => Make a change: tạo nên sự khác biệt.
21. D. can try => Try again: thử lại.
Choose the underlined part that needs correcting.
22. C. if => because: bởi vì.
23. B. to you => you to (Introduce sb to sth).
24. D. serious => seriously (trạng từ bổ nghĩ động từ).
Use the correct form of the word given to complete each sentence.
25. inventor (n): nhà phát minh.
26. increasingly (adv): ngày càng.
27. actions (n): hành động.
28. nominated (v): đề cử.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247