Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VI. Fill in the blank with “much, many, few, a...

VI. Fill in the blank with “much, many, few, a few, little, a little” 1. He is very popular. He has ………..friends. 2. Ann is very busy these days. She has only…

Câu hỏi :

VI. Fill in the blank with “much, many, few, a few, little, a little” 1. He is very popular. He has ………..friends. 2. Ann is very busy these days. She has only………..free time. 3. Did you take …………….photographs when you were on holiday? 4. The museum was very crowded. There were too………..people. 5. How ………….. butter do you need? 6. I would like ……… cup of coffee every morning. 7. Listen carefully, I’m going to give you ……….advice. 8. Do you mind if I ask you……….questions? 9. This town is a very interesting place to visit, so …….tourists come here. 10. There is ……… island in this area. 11. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ………….” 12. My moms need ……. sugar for her tea because she likes sweet flavor.

Lời giải 1 :

I. Cách dùng Little/ A little​

1. Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:I have so little money that I can't afford to buy a hamburger.(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:I have a little money, enough to buy a hamburger.(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

II. Cách dùng Few/ A few

1. Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:I have few books, not enough for reference reading.(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

2. A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:I have a few books, enough for reference reading.(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

IV. Cách dùng Many, much

1. Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:There aren’t many large glasses left.(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

2. Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

- ÁP DỤNG CÔNG THỨC TA CÓ KẾT QUẢ SAU : 

1. many 

2. a few

3. many

4. many

5. a little 

6. a few

7. a little 

8. a few 

9. a little

10. many 

11. a little 

12. a few

#milkteanguyen

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247