`32. A`
`-` be ( not)+ interested+ in+ Ving: ( không) hứng thú khi làm việc gì
`33. D`
`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`-` a/ an+ adj+ N
`34. C`
`-` than: dấu hiệu so sánh hơn
`-` So sánh hơn ( adj dài vần): N1+ be+ more+ adj+ than+ N2
`35. A`
`-` make+ sb+ V: khiến ai làm việc gì
`36. C`
`-` It smells good: Nó thậ thơm
`->` Dùng hợp ngữ cảnh
`37. D`
`-` your+ N `=` yours: của bạn ( dùng đại từ sở hữu để tránh lặp lại N đã có ở phía trước)
`-` có "are" `=>` dùng those ( không dùng "that", vì "that" đi với N số ít)
`32.` A
`-` Cấu trúc thì HTĐ (tobe - phủ định): S + am/ is/ are + not + O
`-` Cấu trúc: be interested in sth/ doing sth..: yêu thích cái gì/ làm gì
`33.` D
`-` at the moment: vào thời điểm này `=>` HTTD
`-` Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving
`-` Cần một tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho nó
`-` in + địa điểm
`-` in Sapa: ở Sapa
`34.` C
`-` Cấu trúc SSH tính từ dài: S + be + more + adj + than + N/ pronoun
`35.` A
`-` Cấu trúc: make sb do sth..: bắt ai đó làm gì
`36.` C
`-` Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + O
`-` smell (v): có mùi
`-` It là số ít `->` smell thêm s
`37.` D
`-` Cấu trúc: TTSH + N = ĐTSH
`-` Cần một danh từ đứng sau TTSH để bổ nghĩa cho nó
`-` Không cần một danh từ đứng sau ĐTSH để bổ nghĩa cho nó
`=>` Loại B
`-` Cấu trúc thì HTĐ: S + am/ is/ are + O
`-` that: cái này (số ít, dùng để chỉ đồ vật ở xa người nói) `=>` Loại A, C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247