Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Chia động từ trong ngoặc ở hiện tại hoàn thành...

Chia động từ trong ngoặc ở hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn My best friend is called Alison. We (1. know)_____each other since we (2. be)_____ five years

Câu hỏi :

Chia động từ trong ngoặc ở hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn My best friend is called Alison. We (1. know)_____each other since we (2. be)_____ five years old. We (3.always, share)_____ our problems and our troubles, but we (4.also, enjoy)_____ good times together and (5. spend)_____ many hours laughing together. We (6. live)_____ next door each other before Alison (7. move)_____ to London. I (8. visit)_____ her many times since then I (9.just, buy)_____ a new house but I (10. not, see)_____ it yet.

Lời giải 1 :

`1 + 2`, THTHT + since + TQKĐ

`-` Đáp án : have known - were

`3`,always shared 

`4`, also enjoyed 

`5`, spent

`-` Giải thích câu `3, 4, 5` : chia TQKĐ , diễn tả những thói quen, hành động đã xảy ra trong quá khứ

`6 -7`, had lived - moved

`-` Before + QKĐ, QKHT

`8`, TQKHT + since 

`-` Đáp án : have visited

`9`, DHNB : just `->` chia THTHT

`-` Đáp án : have just bought

`10`, DHNB : yet `->` chia THTHT 

`-` Đáp án : haven't seen

`-------------`

Cấu trúc :

`-` TQKĐ :

`+)` S + Ved/V2

`-)` S + didn't + V

`?)` Did + S+ V ?

`-` THTHT :

`+)` S + have/has +P2

`-)` S + haven't/hasn't +P2

`?)` Have/Has + S +P2?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. have know 

`->` Thì hiện tại hoàn thành $+$ since

2. were

`->` Since $+$ thì quá khứ đơn

3. always share

`->` chia thì quá khứ đơn (the simple past tense), diễn tả những thói quen, hành động đã xảy ra trong quá khứ

4. also enjoyed

`->` chia thì quá khứ đơn (the simple past tense), diễn tả những thói quen, hành động đã xảy ra trong quá khứ

5. spent

`->` chia thì quá khứ đơn (the simple past tense), diễn tả những thói quen, hành động đã xảy ra trong quá khứ

6. had lived

`->` thì hiện tại hoàn thành $+$ before 

7. moved

`->` Before $+$ thì quá khứ đơn

8. have visited

`->` thì hiện tại hoàn thành $+$ since

9.  have just bought

`->` Dấu hiệu nhận biết: just `->` thì hiện tại hoàn thành

10.Haven’t seen

`->` Dấu hiệu nhận biết: yet `->` chia thì hiện tại hoàn thành

_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

*Cấu trúc thì quá khứ đơn (the simple past tense):

$-$ Với động từ thường

Câu khẳng định: S $+$ V_ed/P2 $+$...

Câu phủ định: S $+$ didn’t $+$ V(inf) $+$...

Câu nghi vấn: Did $+$ S $+$ V(inf) $+$...

$-$ Với động từ tobe

Câu khẳng định: S $+$ was/were $+$ adj/N $+$ …?

Câu phủ định: S $+$ was/weren’t $+$ adj/N $+$...?

Câu nghi vấn: Was/were $+$ S $+$ adj/N $+$...?

*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành (present perfect):

Câu khẳng định: S $+$ have/has $+$ P2 $+$...

Câu phủ định: S $+$ have/has $+$ not $+$ P2 $+$...

Câu nghi vấn: Have/has $+$ S $+$ P2 $+$...?

 $#nhakyyeu$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247