Exercise 2. Complete the sentences.
1. $\text{ Good}$ morning, Hoa
$\longrightarrow$ Chào buổi sáng, Hoa
2. How $\text{are}$ you, Mai?
$\longrightarrow$ Bạn khỏe không, Mai
3. $\text{l}$ am $\text{very}$ well.
$\longrightarrow$ Tôi rất khỏe
4. $\text{Nice}$ to see $\text{you}$ again.
$\longrightarrow$ Rất vui được gặp lại bạn
5. $\text{See you}$ tomorrow.
$\longrightarrow$ Hẹn gặp bạn vào ngày mai
6. See $\text{you}$ later.
$\longrightarrow$ Gặp bạn sau
Exercise 3. Read and match.
$\text{1D}$
$\longrightarrow$ $\text{Vì câu 1 có Good morning nên câu 2 cũng phải có Good morning}$
$\text{2E}$
$\longrightarrow$ $\text{Vì hỏi How are you nên câu trả lời phải trả lời về sức khỏe}$
$\text{3B}$
$\longrightarrow$ $\text{Vì đây là câu chào tạm biệt nên cả 2 câu đều phải có Bye hoặc Good bye}$
$\text{4A}$
$\longrightarrow$ $\text{Ta phải thêm too vào sau câu trả lời}$
$\text{5C}$
$\longrightarrow$ $\text{Good night $\longrightarrow$ Good night}$
$#Quynhnhu2k11$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247