Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện...

Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): a) Butan → CH4

Câu hỏi :

Giúpppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

\(\begin{array}{l}
a)\\
(1)\quad \rm C_4H_{10}\xrightarrow{\quad cracking\quad}CH_4 + C_3H_6\\
(2)\quad \rm 2CH_4 \xrightarrow[\text{làm lạnh nhanh}]{1500^\circ C}C_2H_2 + 3H_2\\
(3)\quad \rm C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^\circ, \, xt:\, Pd/PbCO_3} C_2H_4\\
(4)\quad \rm C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{300^\circ C,\, xt:\, H_2SO_4} C_2H_5OH\\
b)\\
(1)\quad \rm CH_3COONa + NaOH \xrightarrow{t^\circ,\, xt:\, CaO} CH_4 + Na_2CO_3\\
(2)\quad \rm 2CH_4 \xrightarrow[\text{làm lạnh nhanh}]{1500^\circ C}C_2H_2 + 3H_2\\
(3) \quad \rm C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^\circ, \, xt:\, Pd/PbCO_3} C_2H_4\\
(4)\quad \rm 3C_2H_4 + 2KMnO_4 + 4H_2O \xrightarrow{t^\circ,\, xt:\, Ni} 2KOH + 2MnO_2 + 3C_2H_4(OH)_2\\
c)\\
(1)\quad \rm CH_3COONa + NaOH \xrightarrow{t^\circ,\, xt:\, CaO} CH_4 + Na_2CO_3\\
(2)\quad \rm 2CH_4 \xrightarrow[\text{làm lạnh nhanh}]{1500^\circ C}C_2H_2 + 3H_2\\
(3)\quad \rm C_2H_2 + HCl \xrightarrow{t^\circ,\, xt:\,HgCl_2}C_2H_3Cl\\
(4)\quad \rm nCH_2=CHCl \xrightarrow{t^\circ,\, xt,\, p}\, (\kern-6pt -CH_2 - CHCl -\kern -6pt)_n\\
(5)\quad \rm C_2H_2 + H_2O \xrightarrow[H_2SO_4]{80^\circ C,\, xt:\, Hg^{2+}} CH_3CHO\\
d)\\
(1)\quad \rm CaC_2 + 2H_2O \longrightarrow C_2H_2 + Ca(OH)_2\\
(2)\quad \rm 2C_2H_2 \xrightarrow{150^\circ C,\, xt:\, CuCl} C_4H_4\\
(3)\quad \rm C_4H_4 + H_2 \xrightarrow{t^\circ,\,xt:\, Pd/PbCO_3} C_4H_6\\
(4)\quad \rm nCH_2=CH-CH=CH_2 \xrightarrow{t^\circ,\, xt,\, p} (\kern-6pt -CH_2 - CH=CH-CH_2 -\kern -6pt)_n\\
(5)\quad \rm 3CH\equiv CH \xrightarrow{600^\circ C,\, xt:\, C} C_6H_6
\end{array}\)

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

a)

\({C_4}{H_{10}}\xrightarrow{{cracking}}C{H_4} + {C_3}{H_6}\)

\(2C{H_4}\xrightarrow{{{{1500}^o}C;lln }}{C_2}{H_2} + 3{H_2}\)

\({C_2}{H_2} + {H_2}\xrightarrow{{Pd/PbC{O_3}}}{C_2}{H_4}\)

\({C_2}{H_4} + {H_2}O\xrightarrow{{{H^ + }}}{C_2}{H_5}OH\)

b)

\(C{H_3}COONa + NaOH\xrightarrow{{CaO,{t^o}}}C{H_4} + N{a_2}C{O_3}\)

\(2C{H_4}\xrightarrow{{{{1500}^o}C;lln }}{C_2}{H_2} + 3{H_2}\)

\({C_2}{H_2} + {H_2}\xrightarrow{{Pd/PbC{O_3}}}{C_2}{H_4}\)

\(3{C_2}{H_4} + 2KMn{O_4} + 4{H_2}O\xrightarrow{{}}3{C_2}{H_4}{(OH)_2} + 2KOH + 2Mn{O_2}\)

c)

\(C{H_3}COONa + NaOH\xrightarrow{{CaO,{t^o}}}C{H_4} + N{a_2}C{O_3}\)

\(2C{H_4}\xrightarrow{{{{1500}^o}C;lln }}{C_2}{H_2} + 3{H_2}\)

\({C_2}{H_2} + HCl\xrightarrow{{}}{C_2}{H_3}Cl\)

\(n{C_2}{H_3}Cl\xrightarrow{{{t^o},xt}}{( - C{H_2} - CHCl - )_n}\)

\({C_2}{H_2} + {H_2}O\xrightarrow{{H{g^{2 + }}}}C{H_3}CHO\)

d)

\(Ca{C_2} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2}\)

\(3{C_2}{H_2}\xrightarrow{{{t^o},xt}}{C_6}{H_6}\)

\(2{C_2}{H_2}\xrightarrow{{{t^o},xt}}{C_4}{H_4}\)

\({C_4}{H_4} + {H_2}\xrightarrow{{Pd,PbC{O_3}}}C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\)

\(nC{H_2} = CH - CH = C{H_2}\xrightarrow{{{t^o},xt}}{( - C{H_2} - CH = CH - C{H_2} - )_n}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247