đặt 1 câu với từ already :
- I've already built the set.
already sử dụng đã vừa mới sớm hơn trong dự kiện
đặt 1 câu với từ yet :
- I haven't learned the script yet.
yet sử dụng 1 hành động chưa xảy ra và sẽ sớm thôi.
đặt 1 câu với từ before :
- I haven't been in a play before.
before sử dụng trong nghi vấn, khẳng định
đặt 1 câu với từ just :
- Karen has Just finished the costimes.
Just vừa mới khi hành động xảy ra gần đây
xin hay nhất
1. Đặt 1 câu với từ Already :
He’s finished his homework already.
→ Anh ấy làm xong bài tập rồi.
2. Đặt 1 câu với từ Yet :
She’s hungry. Is dinner ready yet?
→ Cô ấy đói bụng rồi. Bữa ăn dọn ra chưa?
3. Đặt 1 câu với từ Before :
He did his homework before going to school.
→ Anh ấy đã làm bài tập trước khi đến trường.
4. Đặt 1 câu với từ Just :
This skirt is just her size.
→ Chiếc váy này vừa đúng cỡ của cô ấy.
`@thaoonguyenn06`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247