`1`. more busy
`2`. more expensive
`3`.more polite
`4`.quicker
`5`. more crowded
`6`. more friendly
Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn "than"
`->`S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N
`->` S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/N
Put the adj in brackets into the comparative form
1. more busy ( từ có đuôi y được xem như tính từ dài)
2. more expensive ( tính từ dài, thêm more)
3. more polite ( tính từ dài, thêm more)
4. quiker ( tính từ ngắn, so sánh chỉ cần thêm er)
5. more crowded ( tính từ dài, thêm more))
6. more friendly ( tính từ dài, thêm more)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247