1.Quả bơ
2.Quả dừa
3.anh đào
4.quả thanh long
5. quả sầu riêng
6. quả sung
7. quả nho
8. trái ổi
9. trái chanh
10. trái nhãn
11.trái xoài
12. quả đu đủ
13. quả đào
14.quả lê
15. quả hồng
16. quả dứa
17. quả bưởi
18. quả mãng cầu
19. sao táo
20. quả khế
21. trái dâu
22. đường mía
23. quả quýt
24. quả dưa hấu
`1.` Avocado (n): quả bơ
`2.` Coconut (n): quả dừa
`3.` Cherry (n): quả anh đào
`4.` Dragon fruit (n): quả thanh long
`5.` Durian (n): quả sầu riêng
`6.` Fig (n): quả sung
`7.` Grapes (n): quả nho
`8.` Guava (n): quả ổi
`9.` Lemon (n): quả chanh
`10.` Longan (n): quả nhãn
`11.` Mango (n): quả xoài
`12.` Papaya (n): quả đu đủ
`13.` Peach (n): quả đào
`14.` Pear (n): quả lê
`15.` Persimmom (n): quả hồng
`16.` Pineapple (n): quả dứa
`17.` Pomelo (n): quả bưởi
`18.` Soursop (n): mãng cầu xiêm
`19.` Star apple (n): quả vú sữa
`20.` Star fruit (n): quả khế
`21.` Strawberry (n): quả dâu
`22.` Sugar cane (n): mía
`23.` Tangerine (n): quả quýt
`24.` Watermelon (n): dưa hấu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 1 - lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, bước những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 là những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mần non tương lai của dất nước. Chúc các em họa tập tốt, mạnh khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247