11. Heavy - heavier - the heaviest - nặng
Light - lighter -the lightest - nhẹ
12. Interesting - more interesting - the most interesting - thú vị
Boring - more boring - the most boring - nhàm chán
13. Long - longer - the longest - dài
Short - shorter - the shortest - ngắn
14. Modern - more modern - the most modern - hiện đại
Old - older - the oldest - cũ
15. New - newer - the newest - mới
Old - older - the oldest - cũ
16. Nice - nicer - the nicest - đẹp
Horrible - more horrible - the most horrible - kinh dị
17. Pretty - prettier - the prettiest - đẹp
Beautiful - more beautiful - the most beautiful - đẹp
Ugly - uglier - the ugliest - xấu
18. Quiet - quieter / more quiet - the quietest / most quiet - im lặng
Noisy - noisier - the noisest - ồn ào
19. Safe - safer - safest - an toàn
Dangerous - more dangerous - the most dangerous - nguy hiểm
20. Tall - taller - the tallest - cao
Short - shorter - the shortest - thấp, lùn
Nhớ vote cho mik câu hay nhất nếu đúng nha!!!!
gửi bạn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247