Gửi tus:
II. Underline the correct words. ( Gạch chân vào đáp án đúng)
You/ we/ they + are.
He/ she/ it + is
I + am đi với are trong câu hỏi.
1. Are/ Am you wearing brown pants?
2. He are/ is wearing green shorts.
3. They are/ is wearing blue T-shirts.
4. I am/are wears/ wearing sneakers.
5. You am/ are wearing glasses.
6. Are/ Is they wearing black caps?
7. What does/ is she wearing?
8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?
9. What's Hermione like/do?
10. Is/ Are she wearing glasses?
11. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.
12. What does/ is Spiderman do?
13. Is she having/ have a barbeque tonight?
III. Fill in the blanks using the Present Continuous. ( Chia động từ thì hiện tại tiếp diễn)
Thì hiện tại tiếp diễn:
You/ we/ they + are + Ving
He/ she/ it + is + Ving
I + am + Ving.
1. My brother (go) is going shopping on Friday.
2. What you are (do) doing tomorrow?
3. I (make) am making a pizza tomorrow.
4. Are they (have) having a picnic in the park this weekend?
5. She (go) is going to the mall with Mark on Saturday.
6. We (play) are playing basketball this evening.
7. Is he (watch) watching a movie at home tonight?
@_Eya_Summy_
·ω·
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247