Trang chủ Toán Học Lớp 4 Giups voiws aj! Camr own cacs quys thanhf vieen cuar...

Giups voiws aj! Camr own cacs quys thanhf vieen cuar Coongf ddonogf nhes!ngu Bài 1 Khoanh vào các phân số tăng 1 2 5 g A 5 90; 3/20 2 4 8 10 2 2 4 4 3 3 9 G 2

Câu hỏi :

Giups voiws aj! Camr own cacs quys thanhf vieen cuar Coongf ddonogf nhes!

image

Lời giải 1 :

Bài 1:

`a)`

`1/2=(1xx2)/(2xx2)=2/4`

`3/6=(3:3)/(6:3)=1/2`

`4/8=(4:4)/(8:4)=1/4`

`->1/2=2/4=4/8=3/6`

`b)`

`2/8=(2:2)/(8:2)=1/4`

`3/12=(3:3)/(12:3)=1/4`

`5/20=(5:5)/(20:5)=1/4`

`->1/4=2/8=3/12=5/20`

Bài 2:

`5/7=(5xx2)/(7xx2)=10/14`

`5/7=(5xx3)/(7xx3)=15/21`

`5/7=(5xx4)/(7xx4)=20/28`

`5/7=(5xx5)/(7xx5)=25/35`

`5/7=(5xx6)/(7xx6)=30/42`

`->5/7=10/14=15/21=20/28=25/35=30/42`

``

`4/9=(4xx2)/(9xx2)=8/18`

`4/9=(4xx3)/(9xx3)=12/27`

`4/9=(4xx4)/(9xx4)=16/36`

`4/9=(4xx5)/(9xx5)=20/45`

`4/9=(4xx6)/(9xx6)=24/36`

`->4/9=8/18=12/27=16/36=20/45=24/36`

Bài 4:

`2/3=(2xx6)/(3xx6)=(bb12)/18`

`b)7/9=(7xx7)/(9xx7)=49/(bb63)`

`c)18/30=(18:6)/(30:6)=(bb3)/5`

Bài 4:

`a)6/9=(6:3)/(9:3)=2/3`

`b)6/24=(6:6)/(24:6)=1/4`

`c)48/96=(48:48)/(96:48)=1/2`

Bài 5:

`1/4=(1xx5)/(4xx5)=5/20`

`2/5=(2xx4)/(5xx4)=8/20`

`b)2/3=(2xx8)/(3xx8)=16/24`

`7/8=(7xx3)/(8xx3)=21/24`

Thảo luận

-- Đang đại à Nguyên?
-- ừ``
-- Chiều nhs tôi cx đại
-- ụck

Lời giải 2 :

Bài `1` : 

 `a)` Những phân số bằng nhau là :

   `   1/2 ; 2/4 ; 3/6 . `

Các phân số trên bằng nhau vì chúng đều bằng `0,5`

`b)` Những phân số bằng nhau là :

    `1/4 ; 2/8 ; 3/12 ; 5/20`

 Các phân số trên bằng nhau vì chúng đều bằng `0,25`

Bài `2` : 

 `a)` Năm phân số đều bằng `5/7` là :`10/14 ; 25/35 ; 15/21 ; 30/42 ; 50/70`

 Vì :` 5/7 = {5 xx 2/{7 xx 2} = 10/14`

      `5/7 = {5 xx 5}/{7 xx 5} = 25/35`

      ` 5/7 = {5 xx 3}/{7 xx 3} = 15/21`

      ` 5/7 = {5 xx 6}/{7 xx 6} = 30/42`

     `  5/7 = {5 xx 10}/{7 xx 10} = 50/70`

`b) `Năm Phân số đều bằng `4/9` là : `40/90 ; 400/900 ; 4000/9000 ; 40000/90000 ; 8/18`

 Vì : `4/9 =  {4 xx 10}/{9 xx 10} = 40/90`

     `  4/9 = {4 xx 100}/{9 xx 100}= 400/900`

     `  4/9 = {4 xx 1000}/{9 xx 1000} = 4000/9000`

      ` 4/9 = {4 xx 10000}/{9 xx 10000} = 40000/90000`

     ` 4/9 = {4 xx 2 }/{9 xx 2} = 8/18`

Bài `3` : 

 `a)` Gọi số cần tìm là `x `, ta được :

      `2/3 = x/18`

 `=>` ` 3 xx x = 18 xx 2`

   `       3 xx x = 36`

                 ` x = 36 : 3`

             `     x = 12`

  Vậy `x = 12`

`=>` Số cần điền là `12`

b) Gọi số cần tìm là `x` , ta được :

   `7/9 = 49/x`

`=>`  `7 xx x = 49 xx 9`

        ` 7 xx x = 441`

              `   x = 441 : 7`

               `  x  = 63`

  Vậy `x = 63`

`=>` Số cần điền là `63`

c) Gọi số cần tìm là `x` , ta được :

   `x/5 = 18/30`

`=>` ` x xx 30 = 18 xx 5`

        `  x xx 30 = 90`

        `  x           = 90 : 30`

        `  x           = 3`

  Vậy `x = 3`

`=>` Số cần điền là `3`

Bài `4` : 

` a) 6/9 = {6 :3}/{9 : 3}= 2/3`

`b) 6/24 = {6 : 6}/{24 : 6} = 1/4`

   `c)    48/96 = {48 : 48}/{96 : 48} = 1/2`

   Bài `5` : 

 a) `1/4` và `2/5` (MSC : `20`) 

  Ta có  : `1/4 = {1 xx 5}/{4 xx 5} = 5/20`

             ` 2/5 = {2 xx 4}/{ 5 xx 4} = 8/20`

  Vậy khi quy đồng `1/4` và `2/5` ta được `5/20` và `8/20`

b) `2/3` và `7/8`  (MSC :  `24`)

  Ta có : `2/3 = {2 xx 8}/{3 xx 8} = 16/24`

             `7/8 = {7 xx 3}/{8 xx 3} = 21/24`

  Vậy khi quy đồng `2/3` và `7/8` ta được `16/24` và `21 /24`

  $#vuhuungan$

 

      

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247