Khi phát âm âm /i:/
- Lưỡi được nâng lên cao.
- Đầu lưỡi ở vị trí cao nhất.
- Miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười.
- Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn.
- Phát âm âm /i:/ như âm i trong tiếng Anh nhưng kéo dài âm.
Nhận biết âm /i/
-“e” được phát âm là /i:/ khi đứng trước một phụ âm, tận cùng là âm “e” và trong các từ be, he, she, me…
-“ea” được phát âm là /i:/ khi từ tận cùng là “ea” hoặc “ea” + một phụ âm
- “ee” được phát âm là /i:/
* Chú ý: Khi “ee” đứng trước và tận cùng là “r” của một từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/
Ví dụ: beer /biə/, cheer /t∫iə/
-“ei” được phát âm là /i:/
*Chú ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/
Ví dụ: eight /eɪt/
-“ey” được phát âm là /i:/
*Chú ý: “ey” còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/
-“ie” được phát âm là /i:/ khi nó là nguyên âm ở giữa một từ
Cách đọc :
1 . Miệng mở tự nhiên
2 . Lưỡi hơi nâng lên , đầu lưỡi chạm chân răng hàm dưới
3 . Môi giữ nguyên vị trí , nhẹ nhàng phát âm / i: /
Cách nhận biết :
1 . ''ee'' thường đọc là / i: / trong những từ có ''ee''
2 . '' ea '' thường đọc là / i: /
3 . chữ '' ie '' đứng trước chữ ''ve'' hoặc ''f'' thường phát âm / i: /
4 . từ '' ei'' phát âm / i: /
5 . từ '' e' '' + phụ âm + ia , ie , io , iu phát âm / i: /
6 . '' i '' được phát âm là / i: /
Chúc bạn học tốt . Cho mình xin all nhé ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247