Fill in the blanks with correct form of the verb.
1. Jane (have) _____________is going to have______________a baby in the summer.
In the summer là tương lai, chia will hay be going to đều được
2. Bye for now. Perhaps I (see) __________________will see_________________ you later.
Câu nói trong tương lai nên thêm will trước see
3. Next summer I (stay) ______will stay_______ with my relatives New York.
Next summer là mốc thời gian ko cụ thể trong tương lai nên chia TLĐ, thêm will trước stay
4. I dont know my plans for the weekend. What (do you)__________do you do__________________?
Câu hỏi trong HT, sau do động từ ko chia (V_o) nên thêm do sau you
5. Jims tired, so he (have) _________________has__________________ an early night.
HTĐ mà danh từ số ít nên have chia thành has
6. Helen (move) _____will move______ to London next year.
Next year là mốc thời gian ko cụ thể trong tương lai nên thêm will trước move
7. The King (arrive) _will be arriving_ at 6:00 this evening.
At 6:00 this evening là mốc thời gian cụ thể trong tương lai nên chia TLTD: S+will be+ V_ing
8. After lunch I am meeting a friend of mine. We (go)________will go_________ shopping at the center.
Sau bữa trưa là TLĐ, sẽ làm gì tiếp theo, chia TLĐ thì thêm will vào trước go
Would you like to come along?
9. Oh, your language is ready now. What time you (leave)__________leave____________?
HTĐ you ko chia nên động từ giữ nguyên
10. is
It là danh từ số ít, HTĐ tobe (be) của it là is
Chúc e học tốt ^^
Fill in the blanks with correct form of the verb.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ.)
`1`. is going to have
- Diễn tả hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai gần, có kế hoạch, dẫn chứng cụ thể -> Thì tương lai gần ( + ) S + am/is/are + going to V ...
`2`. will see
- Dẫn tả hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai
-> Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf + ...
`3`. will stay (Dấu hiệu "Next summer: Mùa hè tới" -> Thì tương lai đơn)
`4`. will you do
- Không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi nói. Người nói ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
-> Thì tương lai đơn ( ? ) (WH-words) + will + S + V-inf?
`5`. has
- Vế trước chia thì hiện tại đơn (Jim's tired) ( + ) S + am/is/are + ...
-> Vế sau chia thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
`6`. will move (Dấu hiệu: next year)
`7`. will be arriving
- Dấu hiệu: at 6:00 this evening (Vào 6 giờ tối nay)
-> Thời gian cụ thể trong tương lai
-> Thì tương lai tiếp diễn ( + ) S + will be + V-ing ...
`8`. are going
- Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai ( + ) S + am/is/are + V-ing + ... ("We" là ngôi thứ nhất số nhiều nên to be là "are")
`9`. will you leave (Thì tương lai đơn)
`10`. is (Thì hiện tại đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247