C1: don't like
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn số nhiều
C2: isn't studying
Giải thích: Dấu hiện thì tiếp diễn''at the moment''
C3: go
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn số nhiều
C4: does
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn số ít
C5: don't eat
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn số nhiều
C6: don't study
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn số nhiều
C7: Do you like
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
C8: Does she go
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
C9: Is he eating
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì tiếp diễn
C10: go
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn
C11: are studying
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì tiếp diễn
C12: clean
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn
C13: works
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn
C14: aren't sleeping
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì tiếp diễn
C15: doesn't go
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn
C16: rains
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn
C17: am going
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì tiếp diễn
C18: does she stay
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
C19: read
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn
C20: don't drink
Giải thích: Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn
C21: Do you come
Giải thích:''Tonight'' là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
C22: Does he eat
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
C23: am working
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì tiếp diễn
C24: Does he come
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
C25: is playing
Giải thích: Cấu trúc khẳng định thì tiếp diễn
C26: Do you come
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn
~ Chúc bạn học tốtt ~
Đánh giá giúp mk nheee
`Answer:`
`1.` don't like
`2.` doesn't study
`3.` go
`4.` do
`5.` don't eat
`6.` don't study
`7.` Do you like
`8.` Does she go
`9.` Is he eating
`10.` go
`11.` are studying
`12.` clean
`13.` works
`14.` aren't sleeping
`15.` doesn't go
`16.` rains
`17.` go
`18.` does she stay
`19.` read
`20.` don't drink
`21.` Do you come
`22.` Does he eat
`23.` am working
`24.` Does he come
`25.` is playing
`26.` Do you come
`===========`
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`-` thì HTĐ: often, sometimes, always, every day, every week,.....
`-` thì HTTD: at the moment, now, at present, right now,....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247