Trang chủ Tiếng Anh Lớp 2 1. a/ nurse/ Shes/ ./ ____________________________________________ 2. is/ She/ skating/...

1. a/ nurse/ Shes/ ./ ____________________________________________ 2. is/ She/ skating/ ./ ____________________________________________ 3. shoes/ I/ buy/ want

Câu hỏi :

1. a/ nurse/ Shes/ ./ ____________________________________________ 2. is/ She/ skating/ ./ ____________________________________________ 3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./ ____________________________________________ 4. need/ We/ some/ coats/ ./ ______________________________________________ 2. isnt / a / She / teacher. ______________________________ 3. table. / Its / the / under ______________________________ 4. your / pencil/ ? / Wheres/ case/ ______________________________ 5. is / This / my / dad. ______________________________

Lời giải 1 :

1.She's a nurse
`->` Cấu trúc của câu:S+to be+a/an+N
`->` Nurse(n):y tá
2.She is skating
`->`Cấu trúc của câu:S+to be+V-ing
3.I want to buy some shoes
`->` Want to+V(bare)+....:Muốn cái gì đó
4.We need some coats
`->` Cấu trúc của need:S+need+N
5.She isn't a teacher
`->` Cấu trúc của câu:S+to be+not+a/an+N
6.It's under the table
`->` Under the table:ở dưới cái bàn
`->` Cấu trúc:It's+Vị trí
7.Where is your pencil case?
`->` Cấu trúc:Wh+to be+S+......?
`->` Pencil case (n):hộp bút chì
8.This is my dad
`->` Dad (n):bố
`->` Tạm dịch:Đây là bố của tôi

Thảo luận

-- 1. She's a nurse 2.She is skating 3.I want to buy some shoes 4.We need some coats 5.She isn't a teacher 6.It's under the table 7.Where is your pencil case 8..This is my dad
-- :)?
-- có chuyện gì không?

Lời giải 2 :

`1` She's a nurse 

`-` S + am/is/are + N/adj + ....

`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng Is

`2` She is skating

`-` S + am/is/are + V-ing + .....

`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng "is"

`3` I want to buy some shoes

`-` S + want  + to do sth : AI đó muốn làm gì đó

`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....

`-` Chủ ngữ "I" `->` dùng `V_0`

`4` We need some coats

`-` Need (v) : cần

`-` Some + N(đếm được số nhiều hoặc không đếm được)

`5` She isn't a teacher

`-` S + am/is/are + not + N/adj + ....

`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng "is"

`6` It's under the table

`-` S + am/is/are + N/adj + ....

`-` Chủ ngữ "it" `->` dùng "is"

`7` Where is your pencil case `?` 

`-` Where + tobe + N + ..... : Thứ gì đó ở đâu `?`

`-` Chủ ngữ "your pencil case" số ít `->` dùng "is"

`8` This is my dad

`-` This + tobe + N + .... : Đây là thứ gì đó

`-` "MY dad" số ít `->` dùng "is"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 2

Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247