`6` are
`7` are
`8` is
`9` is / is
`10` is /is
`11` Are
`12` is
`13` are
`14` are
`15` are
`16` are
`17` is /am
`18` is
`19` is /is
`20` Are
`21` are
`22` are / are
`23` are
`24` are
`25` Are
_______________________________
`-` Cấu trúc câu ở thì hiệntại đơn với động từ tobe :
(+) S + am/is/are + N/adj + ....
(-) S + am/is/are + not + N/adj + ....
(?) Am/is/are + S + N/adj + ....
`-` Chủ ngữ "I" dùng "am"
`-` Chủ ngữ "you/we/they và các chủ ngữ số nhiều dùng "are"
`-` Chủ ngữ "she/he/it" và các chủ ngữ số ít dùng "is"
`-` There + are/is + N : có các gì đó
`-` Nếu "N" là số nhiều `->`dùng 'are"
`-` Nếu "N" số ít `->` dùng is
6. are -> số nhiều: men
7. are -> số nhiều: he and I
8. is -> SỐ ÍT: A BOY
9. is, are -> số ít: he, số nhiều: sisters
10. is, is -> số ít: a doctor, số ít: he
11. Are -> số nhiều: students
12. is -> số ít: book
13. are -> số nhiều: she and her sister (2 người trờ lên)
14. are -> số nhiều: children
15. are ->số nhiều: apples
16. are -> số nhiều: boys
17. is, am -> số ít: a nurse, I am
18. is -> số ít: that boy
19. is, is -> số ít: Quân, He
20. Are -> số nhiều: sisters
21. are -> số nhiều: Quân and I
22. are, are -> số nhiều: those, they
23. are -> số nhiều: cat and dog
24. are -> số nhiều: dogs
25. Are -> số nhiều: sisters
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247