1. On, on cho days và ngày
2. At, at tại một thời gian chính xác
3. On, on cho days và ngày
4. In, in cho tháng, năm, thế kỉ và giai đoạn dài
5. On, on cho tháng
6. At, at tại một thời gian chính xác
7. On, on cho days và ngày
8. On, on cho days và ngày
9. On, on cho days và ngày
10. On, on cho days và ngày
@huythanh08
xin hay nhất ạ :333~
1. Ann was born in August.
- Trước tháng (January, Febuary, March,...) dùng in
2. We get up at 6 o'clock.
- Trước giờ cụ thể trong ngày (3 o'clock, 7pm, 8am,...) dùng at
3. I have music classes on Monday evenings.
- Trước ngày cụ thể trong tuần (Monday, Tuesday, Wednesday,...) dùng on
4. Molly was born in 1995.
- Trước năm cụ thể (2021, 2019, 1990,...) dùng in
5. We celebrate our anniversary in January.
- Trước tháng (January, Febuary, March,...) dùng in
6. Mango fruits are available in summer.
- Trước các mùa trong năm (Spring, Summer, Fall, Winter) dùng in
7. We buy lots of gadgets at Christmas.
- Christmas: lễ giáng sinh. Đối với các ngày lễ lớn, cụ thể trong năm dùng at
8. We met all of our friends at Thanksgiving.
- Thanksgiving: Lễ Tạ ơn. Đối với các ngày lễ lớn, cụ thể trong năm dùng at
9. We sing together on Sunday evenings.
- Trước ngày cụ thể trong tuần (Monday, Tuesday, Wednesday,...) dùng on
10. I have football matches in March.
- Trước tháng (January, Febuary, March,...) dùng in
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247