`1.` This teacher is Miss. Hoa. She is nice and beautiful.
`( + )` S + am/is/are + N/adj + O
`-` Hai tính từ đứng liền nhau + mang nghĩa đẳng lập `->` and: và
`2.` How do you spell his name?
`-` Cấu trúc: Wh-questions + do/does + S + V-inf + O?
`-` spell (v): đánh vần
`3.` Mai and Nga study together at Cau Giay Primary school.
`( + )` S + V-s/es + O
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` V ko chia s/es
`-` study together: học cùng nhau
`-` Dùng giới từ "at" để chỉ một địa điểm, vị trí (cụ thể)
`4.` Is that your brother? Yes, he is
`-` Bừa ra TTSH "your" do thấy nó hợp nghĩa thôi, tại người trả lời nói Yes mà.
`( ? )` Is that + S? (That đi với tobe is)
ANS: Yes, S + is - No, S + isn't
`5.` How are you today? - Good, thanks.
`-` Thêm thanks vào cho lịch sự.
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` Tobe are
`( ? )` Wh-questions + am/is/are + S + N/adj/... + O?
VIII. Complete these sentences with the given words.
1. this/teacher/Miss Hoa. She/nice/ beautiful.
$⇒$ This teacher is Miss Hoa. She is nice and beautiful.
2. how/ spell/ his name?
$⇒$ How do you spell his name?
3. Mai and Nga/ study/ together/ Cau Giay Primary school.
$⇒$ Mai and Nga are study together at Cau Giay Primary school.
4. that/ brother? Yes/,/
$⇒$ Is that your brother? Yes, he is.
5. How/you/ today? Good/.
$⇒$ How are you today? Good.
--------------------------------
$(+)$ $S$ $+$ $is/am/are$ $+$ $V.$
$(−)$ $S$ $+$ $is/am/are$ $+$ $not$ $+$ $V.$
$(?)$ $Is/Am/Are$ $+$ $S$ $+$ $V?$
--------------------------------
$@haanx2$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247