`1`.`C`.controlling `->` control
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` in near future `=` Tương lai
`2`.`A`.use `->` used
`\rightarrow` `\text{S + used to + V-inf :}` Đã từng
`3`.`D`.is `->` was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Vì " could " là dạng Quá khứ của " can " `=>` Ở mệnh đề `2` chia theo " could "
`4`.`B`.find `->` to find
`\rightarrow` use sth + to do sth : Dùng cái gì để làm gì
`5`.`C`.to `->` for
`\rightarrow` do sth + for sb : Làm cái gì cho ai
`6`.`B`.at `->` in
`\rightarrow` in somewhere : Ở nơi đâu
`7`.`C`.speaks `->` speak
`\rightarrow` S + can / can't + V-inf : Có thể / Không thể làm gì
`\text{# TF}`
`1.` `C`
`@` will `+` `V` (nguyên mẫu) : thì Tương lai đơn
`⇒` controlling (`V``-`ing) `→` control (V `-` nguyên mẫu) : kiểm soát
`2.` `A`
`@` used to `+` `V` (Inf) : Chỉ một việc đã từng làm trong quá khứ
`⇒` use `→` used
`3.` `D`
Dấu hiệu nhận biết: Could `+` `V` (Nguyên mẫu) `→` Quá khứ đơn
`⇒` is `→` was
`@` Cấu trúc:
`(+)` `S` `+` was/were `+` `V` `+` `...`
`@` I, He, She, It, danh từ số ít `+` was
`@` You, We, They, danh từ số nhiều `+` were
`4.` `B`
`@` use sth `+` to do sth : Dùng cái gì để làm gì
`-` to find (v): để tìm
`⇒` find `→` to find
`5.` `C`
`@` buy sth for SO: Mua một thứ gì đó cho ai đó
`⇒` to `→` for
`6.` `B`
`⇒` at `→` in
`-` in `+` thành phố, thủ đô,...
`-` at `+` số nhà
`7.` `C`
`@` can `+` `V` (nguyên mẫu) : có thể làm gì
`⇒` speaks `→` speak
`\text{#Rain}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247