Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 II.Put the verbs in the correct form 1.Listen! The baby...

II.Put the verbs in the correct form 1.Listen! The baby (cry ).... 2. My mother is in the kitchen. She( cook). 3.Be careful! The car (come)... 4. you (work

Câu hỏi :

giải giúp em nha, xin mn đấy ạ

image

Lời giải 1 :

$\text{1. }$is crying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Listen)

$\text{2. }$is cooking ( Hỏi ai đó đang ở đâu => Dùng hiện tại tiếp diễn)

$\text{3. }$is coming (DHNB hiện tại tiếp diễn: Be careful!)

$\text{4. }$Are you working..(DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

$\text{5. }$is diving (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)

$\text{6. }$Is the monkey eating...? (Dùng hiện tại tiếp diễn) 

$\text{7. }$isn't watching/ is listening (Dùng hiện tại tiếp diễn) 

$\text{8. }$enjoys ( Dùng hiện tại đơn, enjoy+ Ving: yêu thích làm gì)

$\text{9. }$reading 

- S + prefer + V-ing + to +V-ing: thích làm gì hơn việc gì

$\text{10. }$Do you love... ( Dùng hiện tại đơn) 

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

-- cho e hỏi câu 4 và câu 10 trước câu làm gì có từ Are và Do
-- bạn có thất đằng sau là dấu "?" ko ạ
-- có ạ
-- Có dấu ? nên mình sẽ dùng cấu trúc của các thì trong câu nghi vấn
-- Bạn ko hiểu chỗ nào thì bảo mình ạ
-- vg ạ, e cảm ơn
-- Kcj ạ <333

Lời giải 2 :

`1.` is crying

Listen! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

`2.` is cooking

Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

`3.` is coming

Be careful! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

`4.` Are you working

now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?

`5.` is driving

Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

`6.` Is the monkey eating

Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?

`7.` is not watching - is listening

Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

Cấu trúc câu phủ định: S+am/is/are+not+V_ing+...

`8.` enjoys

Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

`9.` reading

prefer+N/V_ing+to+N/V_ing: thích thứ gì/việc gì hơn thứ gì/việc gì

`10.` Do you love

Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn

Cấu trúc câu nghi vấn: Do/Does+S+Vinf+...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247