$\text{1. }$is crying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Listen)
$\text{2. }$is cooking ( Hỏi ai đó đang ở đâu => Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{3. }$is coming (DHNB hiện tại tiếp diễn: Be careful!)
$\text{4. }$Are you working..(DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{5. }$is diving (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{6. }$Is the monkey eating...? (Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{7. }$isn't watching/ is listening (Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{8. }$enjoys ( Dùng hiện tại đơn, enjoy+ Ving: yêu thích làm gì)
$\text{9. }$reading
- S + prefer + V-ing + to +V-ing: thích làm gì hơn việc gì
$\text{10. }$Do you love... ( Dùng hiện tại đơn)
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`1.` is crying
Listen! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`2.` is cooking
Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`3.` is coming
Be careful! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`4.` Are you working
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?
`5.` is driving
Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`6.` Is the monkey eating
Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?
`7.` is not watching - is listening
Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
Cấu trúc câu phủ định: S+am/is/are+not+V_ing+...
`8.` enjoys
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
`9.` reading
prefer+N/V_ing+to+N/V_ing: thích thứ gì/việc gì hơn thứ gì/việc gì
`10.` Do you love
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu nghi vấn: Do/Does+S+Vinf+...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247