Trang chủ Tiếng Việt Lớp 3 Bài 1: Tìm các cặp từ cùng nghĩa thảng thốt...

Bài 1: Tìm các cặp từ cùng nghĩa thảng thốt năm học mặc cảm ca tụng to lớn thay mặt niên khóa ngắm cảnh hốt hoảng lâu năm yêu cầu đòi hỏi nước ngoài đại diện

Câu hỏi :

Bài 1: Tìm các cặp từ cùng nghĩa thảng thốt năm học mặc cảm ca tụng to lớn thay mặt niên khóa ngắm cảnh hốt hoảng lâu năm yêu cầu đòi hỏi nước ngoài đại diện thâm niên khen ngợi ngoại quốc du ngoạn tự ti vĩ đại Bài 2: Cho các từ sau: Huế Thái Lan Hải Phòng Nhật Bản Đèn điện Lào Pa-ri Hàn Quốc Tháp Chàm Cần Thơ Viêng Chăn Niu- ooc Gấu bông Hãy xếp các từ đó và( có các từ không cho vào được) a) Tên nước:..... b) Tên thủ đô:... c) Thành phố của Việt Nam Làm nhanh help mk nha

Lời giải 1 :

Bài 1 :

Các cặp từ cùng nghĩa là: năm học = niên khóa ; yêu cầu = đòi hỏi ; nước ngoài = ngoại quốc ; thay mặt = đại diện ; thảng thốt = hốt hoảng ; măc cảm = tự ti ; ca tụng = khen ngợi ; thâm niên = lâu năm ; to lớn = vĩ đại ; ngắm cảnh = du ngoạn .

Bài 2 :

a) Tên nước : Thái Lan ; Nhật Bản ; Lào ; Hàn Quốc .

b) Tên thủ đô : Pa-ri ; Viêng Chăn ; Niu-ooc.

c) Tên thành phố Việt Nam : Huế ; Hải Phòng ; Cần Thơ .

Xin hay nhất nhé !

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247