Cấu trúc Thì Hiện tại đơn:
(+) S + V-s/es(bare) + O
(-) S + don't/doesn't + O
(?) (-wh) + Do/does + S + O
III.
1, We study English on Wednesday and Friday.
Giải thích: We là ngôi thứ 3 số nhiều
⇒ V-bare
2, Miss Hoa teaches us Maths.
Giải thích: Miss Hoa là ngôi thứ 3 số ít.
⇒ V-s/es
3, When my brother's happy, he smiles.
Giải thích: My brother là ngôi thứ 3 số ít
⇒ V-s/es
4, The boys go swimming in the afternoon.
Giải thích: The boys ⇔ They → ngôi thứ 3 số nhiều
⇒ V-bare
5, They write new words in a notebooks.
Giải thích: They là ngôi hứ 3 số nhiều
⇒ V-bare
6, My father drives a car to work everyday.
Giải thích: My father là ngôi thứ 3 số ít.
⇒ V-s/es
7, Mai reads books in the library on the afternoon.
Giải thích: Mai là ngôi thứ 3 số ít ( Dt riêng)
⇒ V-s/es
IV.
1. I don't help my mum after school.
Giải thích: After school ⇒ việc làm hằng ngày → Present Simple.
Mà I là ngôi thứ 1 số ít.
⇒ trợ động từ là do, phủ định là don't
2, Minh doesn't learn English very hard.
Giải thích: Very hard → chỉ việc làm là anh ấy học chăm chỉ → thường xuyên học, ngày nào cũng học → Present Simple.
Mà Minh là ngôi thứ 3 số ít
⇒ Trợ động từ là does, phủ định là doesn't
⇒ có trợ động từ đằng trước rồi nên V-bare
3, We don't have lunch at school everday.
Giải thích: Everyday→ Present Simple
Mà We là ngôi thứ 3 số nhiều
⇒ Trợ động từ là do, phủ định là don't.
4, Lan doesn't watch TV in the evening.
Giải thích: In the evening → chỉ ngày nào cũng xem → Present Simple
Mà Lan là ngôi thứ 3 số ít
⇒ Trợ động từ là does ⇔ phủ định là don't.
5, My father doesn't surfs the internet.
Giải thích: Chỉ thường xuyên lướt Internet. → Present Simple.
Mà father là ngôi thứ 3 số ít
⇒ Trợ đt là does ⇔ doesn't
6, They don't listen to music after work.
Giải thích: After work chỉ thường xuyên làm việc xong rồi nghe nhạc. → Present Simple.
Mà they là ngôi thứ 3 số nhiều.
⇒ Trợ đt là do ⇔ là don't
#chucbanhoctot
`III.`
`1.` study
`2.` teaches
`3.` smiles
`4.` go
`5.` write
`6.` drives
`7.` reads
`IV.`
`1.` I don't help my mom after school
`2.` Minh doesn't learn English very hard
`3.` We don't have lunch at school every day
`4.` Lan doesn't watch Tv in the evening
`5.` My father doesn't surf the internet
`6.` They don't listen to music after work
`=============`
`+` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`->` Động từ tobe:
`(+)` S + am/ is/ are + O
`(-)` S + am/ is/ are + not + O
`(?)` am/ is/ are + S + O..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`->` Dấu hiệu nhận biết: always, never, usually, every,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247