1. Are learning (hiện tai tiếp diễn)
2. fifteen' ( 15 phút)
3. are (to be)
4. uniforms (đồng phuc)
5. Writting (viết + ing)
6. pupular (pho bien)
1. C
now là DHNB thì HTTD
Cấu trúc: S + be + Ving
2. A
a quarter = fifteen = 15'
3. D
Dùng thì HTĐ
Cấu trúc: Wh + Aux + S + V1...?
the books ⇒ are
4. C
uniforms: đồng phục
5. A
take part in: tham gia
6. B
good at + Ving
7. D
portable CD player: máy nghe đĩa CD cầm tay
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247