Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Homework: Bài 1: Điền động từ khuyết thiếu"must" hoặc "mustn't"...

Homework: Bài 1: Điền động từ khuyết thiếu"must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống. 1. You……………tidy up room. 2. It’s late. You ……………make so much nosiy. 3. You……………s

Câu hỏi :

Homework: Bài 1: Điền động từ khuyết thiếu"must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống. 1. You……………tidy up room. 2. It’s late. You ……………make so much nosiy. 3. You……………smoke. 4.We……………be home by 9 o’clock.The film starts at 9:15. 5. You …………… do your homework. 6. I …………… finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow. 7. Passengers…………… talk to the driver whist the bus is in motion. 8.You …………… play with fire. 9.This is a dangerous tour. Children……………be accompanied by an adult. 10.You…………… be home on time. 11. People …………… stand on this bus. 12. You…………… cheat in a test. 13.We …………… do more exercise to stay fit. 14. You…………… turn the music too loud. 15. There …………… be something wrong with the engine of this car. 16.You…………… help in the house. 17. We …………… give up when we are so close. 18. You…………… annoy your little sister. 19. This was a nice evening. We……………meet again. 20. You……………bite nails. giúp em với

Lời giải 1 :

1. You must tidy up room. (Bạn phải dọn dẹp phòng.)

2. It’s late. You mustn't make so much noise. ( Muộn rồi. Bạn không được gây ồn ào như vậy.)

3. You mustn't smoke. ( You mustn't smoke.)

4. We must be home by 9 o’clock. The film starts at 9:15. (Chúng ta phải về nhà lúc 9 giờ tối. Phim bắt đầu lúc 21h15.)

5. You must do your homework. (Bạn phải làm bài tập về nhà)

6. I must finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow. (Tôi phải hoàn thành bài luận này hôm nay. Nó phải có vào ngày mai.)

7. Passengers mustn't talk to the driver whilst the bus is in motion. (Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang chuyển động.)

8. You mustn't play with fire. (Bạn không được chơi với lửa)

9. This is a dangerous tour. Children must be accompanied by an adult. (Đây là một chuyến du lịch nguy hiểm. Trẻ em phải đi cùng người lớn.)

10. You must be home on time. (Bạn phải về nhà đúng giờ.)

11. People must stand on this bus. (Mọi người phải đứng trên xe buýt này.)

12. You mustn't cheat in a test. (Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.)

13. We must do more exercise to stay fit. (Chúng ta phải tập thể dục nhiều hơn để giữ sức khỏe.)

14. You mustn't turn the music too loud. (Bạn không được bật nhạc quá to.)

15. There must be something wrong with the engine of this car. ( Chắc có gì đó không ổn với động cơ của chiếc xe này.)
16. You must help in the house. (Bạn phải giúp đỡ trong nhà.)
17. We mustn't give up when we are so close. (Chúng ta không được bỏ cuộc khi chúng ta đã rất gần nhau.)
18. You mustn't annoy your little sister. (Bạn không được làm phiền em gái nhỏ của bạn.)
19. This was a nice evening.  We must meet again. (Đây là một buổi tối tốt đẹp. Chúng ta phải gặp lại nhau.)
20. You must bite nails. (Bạn phải cắn móng tay.)

Thảo luận

-- uk vote cho mình đi
-- Cho tui 5 sao ik, tui sai cóa 1 câu à
-- cảm ơn luôn
-- cho nó ok
-- Uh:)))
-- tôi ko báo vi phạm nhé mình cũng ko biết nó cũng báo mình vi phạm
-- ơ huhu câu bạn đó hai mà
-- sao cho ko cho mình hay nhất

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247