1. shouldn't
2. should
3. should
4. shouldn't
5. should
6. should
7. should
8. shouldn't
9. should
10. should
-> should : nên làm
shouldn't : nên không làm , nên bỏ -> tốt lên
=> Cấu trúc : S + should/shouldn't + V-bare
@munzsayhi
1/ shouldn`t (smoke so much: hút thuốc nhiều)
2/ should (give up smoking: cai thuốc lá)
3/ should (spend more time on your homework: dành nhiều thời gian cho bài tập về nhà)
4/ shouldn`t (make so much noise: là ồn)
5/ should
Tạm dịch: Bộ phim rất thú vị. Bạn nên đi và xem nó
6/ should
Tạm dịch: Tom nên lái xe cẩn thận. Giao thông rất đông.
7/ should
Tạm dịch: Nếu trời mưa, bạn nên mang dù.
8/ shouldn`t
Tạm dịch: Tom ko nên ăn nhiều nhiều kẹo. Nó ko tốt cho răng của anh ấy.
9/ should
Tạm dịch: Anna cảm thấy ko khỏe. Cô ấy nên gặp bác sĩ.
10/ should
Tạm dịch: Phòng của bạn rất lộn xộn, bạn nên dọn dẹo ngay lập tức.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247