Trang chủ Tiếng Anh Lớp 1 Bài 1. Chia động từ trong ngoặc 1. I usually...

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc 1. I usually 2. They 3. You 4. Tom 5. He always 6. She never 7. Martha and Kevin 8. In this club people 9. Linda 10. John r

Câu hỏi :

chỉ cần đáp án ko giải thick

image

Lời giải 1 :

`1` go (dấu hiệu : usually)

`2` visit (dấu hiệu : often)

`3` play (dấu hiệu : once a week)

`4` works (dấu hiệu : every day)

`5` tells (dấu hiệu : always)

`6` helps (dấu hiệu : never)

`7` swim (dấu hiệu : twice a week)

`8` dance (dấu hiệu : usually)

`9` takes care (take care of : chăm sóc)

`10` leaves (dấu hiệu : rarely)

`11` live

`12` travels (dấu hiệu : every Sunday)

`13` bake (dấu hiệu : twice a month)

`14` teach (dấu hiệu : always)

`15` helps

- Thì Hiện Tại Đơn:

* Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are

+) S + is/am/are + ... 

-) S + is/am/are + not + ...

?) Is/am/are + S + ... ? 

* Động từ thường:

+) S + V(s/es) + O 

-) S + don't/doesn't + V nguyên + O 

?) Do/does + S + V nguyên + O ? 

* Dấu hiệu : every day/week/month/... , often , usually , always, sometimes , never , once a week/month/... , twice a year/day/ .... , three times a week/year/... 

* Cách dùng : 

- Diễn tả chân lý , sự thật hiển nhiên

- Diễn tả sự việc thường xuyên xảy ra(lặp đi lặp lại)

- Diễn tả sự việc xảy ra theo lịch trình , thời khóa biểu

* Chú ý : 

- I/we/you/they/N số nhiều + V nguyên 

- He/she/it/N số ít + V(s/es) 

- I/we/you/they/N số nhiều + don't 

- He/she/it/N số ít + doesn't

- Do + I/we/you/they/N số nhiều?

- Does + he/she/it/N số ít?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Go -> usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, I số nhiều động từ giữ nguyên thể
2. Visit -> often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ ngữ là they số nhiều động từ giữ nguyên thể
3. Play -> one a week là dấu hiệu thì HTĐ, chủ ngữ you số nhiều
4. Works -> every day là thì HTĐ, chủ ngữ Tom số ít bằng ngôi he phải thêm s
5. Tells -> always thì HTĐ, chủ ngữ he số ít thêm s
6. Has helped -> nerver dấu hiện thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ she số ít chia has
7. Swim -> twice a week là thì HTĐ Martha and Kevin là số nhiều 2ng bằng ngôi they nên giữ nguyên 
8. Dance -> usually là HTĐ, people (mọi ng) là số nhiều giữ nguyên dance
9. Takes care -> Diễn tả trạng thái ở hiện tại thì HTĐ, Linda bằng ngôi she số ít thêm s
10. Leaves -> John số ít thêm s
11. Live -> We số nhiều giữ nguyên
12. Travels -> every thì HTĐ chủ ngữ Lorie số ít thêm s
13. Bake -> twice a month thì HTĐ chủ ngữ I giữ nguyên thể
14. Teach -> always thì HTĐ chủ ngữ you giữ nguyên thể
15. Has helped -> Thì hiện tại hoàn thành, cô ấy giúp những đứa trẻ của khu phố, quá khứ giúp hiện tại giúp và có thể tương lai vẫn giúp, she số ít chia has
*CHÚ Ý*
Thì hiện tại đơn các ngôi
He/she/it thì động từ sau nó phải thêm s/es
I/you/we/they thì động từ đằng sau để nguyên
Thì hiện tại hoàn thành
I/you/we/they + have
He/she/it + has

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 1

Lớp 1 - lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, bước những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 là những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mần non tương lai của dất nước. Chúc các em họa tập tốt, mạnh khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247