I.
1. is listening
2. stay
3. go
4. is buying
5. has
6. leave
7. are driving
8. meet
9. go
10. comes
11. am having
12. does
---
II.
1. am writing
2. seems
3. are taking
4. are losing
5. live
6. is changing
7. are building
8. belongs
9. don't understand
10. aren't doing
11. don't care
12. am thinking
13. am appearing
14. gets
Cấu trúc thì HTĐ:
- Dùng để diễn tả 1 hành động, thói quen lặp đi lặp lại. 1 sự thật lúc nào cũng đúng hay 1 chân lý hay 1 lịch trình đã được sắp đặt
(+) S + V(s/es) + O..
(-) S + do/does + not + V1 + O..
(?) Do/does + S + V1 + O...?
→ Yes, S + do/does
→ No, S + do/does not
--
Cấu trúc thì HTTD:
- Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong lúc nói hay quanh khoảng thời gian đang nói
(+) S + Be + Ving
(-) S + be not + Ving
(?) Be + S + Ving..?
→ Yes, S + be
→ No, S + be not
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247