$2.$ is Nam doing/ is listening
- "at the moment".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
- Vì "Nam" là ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "is".
$3.$ is/ plays
- to be interested in + N/ V-ing: có hứng thú với việc gì, cái gì.
- Vì "my brother" là ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "is".
- "often".
$→$ S + V (s/es).
- Vì "my brother" là ngôi thứ ba.
$→$ Thêm "s" sau "play".
$4.$ are they doing/ are playing
- "Look!" ; "now".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
- Vì "they" là danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "are".
$5.$ help
- Chỉ hành động lặp đi lặp lại.
$→$ S + V (s/es).
- Vì "I" là ngôi thứ nhất.
$→$ Giữ nguyên động từ.
$6.$ will you be doing/ will be practising
- "at recess tomorrow": mốc thời gian cụ thể, rõ ràng tại một thời điểm trong tương lai.
$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
$7.$ will go/ will begin.
- When + Thì hiện tại đơn, Thì tương lai đơn.
$8.$ goes
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$→$ S + V (s/es).
- Vì "Nam" là ngôi thứ ba.
$→$ Thêm "es" sau "go".
2. is Nam doing (HTTD,dấu hiệu:at the moment)
- is listening
3. is/plays (HT đơn,dấu hiệu nhận biết:often.He số ít nên be>is)
4. are they doing (HTHT,dấu hiệu:now)
-playing
5. help (HT đơn,dấu hiệu:often.I số nhiều nên Vo)
6. will you do (TL đơn,dấu hiệu:tomorrow)
7. goes (nếu S là every one+V số ít )
-begin
8. goes (HT đơn,do không có trạng từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247