$1,$ gets
$2,$ has
$3,$ goes
$4,$ is
$5,$ comes
Giải thích:
$-$Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường:
(+) I/You/We/They+ V (+O)
He/She/It + $V_{s, es}$ (+O)
(-) I/You/We/They+ don't + V (+O)
He/She/It + doesn't + V (+O)
(?) Do + I/You/We/They+ V (+O)?
Does + He/She/It + V (+O)?
$-$Cấu trúc thì HTĐ với động từ tobe:
(+) He/She/It + is + N/Adj
You/We/They + are + N/Adj
I + am + N/Adj
(-) He/She/It + is + not + N/Adj
You/We/They + are + not + N/Adj
I + am + not N/Adj
(?) Is + He/She/It + N/Adj?
Are + You/We/They + N/Adj?
Am + I + N/Adj?
$→$Cách dùng: Để chỉ một sự thật, một điều hiển nhiên, một chân lí, một hành động lặp đi lặp lại, một kế hoạch đã được sắp xếp,...
`-` Thì HTĐ :
`+` ĐT Tobe : S + is / am / are + adj / n
`+` ĐT Thường : S + Vs / es
`=>` `DHNB` : usually , often , always , ...
`=>` Vì chủ ngữ " my father " là số ít `=>` Chia theo số ít
`1`.gets
`2`.has
`3`.goes
`4`.is
`5`.comes
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247