Trang chủ Tin Học Lớp 8 giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong...

giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong pascal tin học 8 ạ câu hỏi 1760893 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong pascal tin học 8 ạ

Lời giải 1 :

Program <Tên_Chương_Trình>;
Uses Crt; {Khai báo thư viện hàm}
Const <Hằng> = <Giá Trị>; {Khai báo hằng}
Var <Biến 1>,<Biến 2> : <Kiểu Dữ Liệu>; {Khai báo biến}
Begin
Clrscr; { Lệnh xóa màn hình kết quả }
Write(‘<Yêu cầu nhập liệu>’); Readln(<Biến>); { Nếu cần}
 {Xử lĩ và hiện kết quả}
Writeln(‘<Thông báo kết quả>’,<kết quả>); { Nếu cần}
Readln; {Giữ màn hình kết quả}
End.
a. Biến
- Biến là một đại lượng mà giá trị của nó có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình.
- Cú pháp khai báo: VAR <Tên biến>,<Tên biến 2>,... : <Kiểu dữ liệu>;
Ví dụ:
VAR x, y: Real; {Khai báo hai biến x, y có kiểu là Real}
a, b: Integer; {Khai báo hai biến a, b có kiểu integer}
b. Các hàm số học sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực:
Tên hàm Ví dụ - giải thích
Hàm bình phương SQR(x) Sqr(5)= 25
Hàm căn bậc hai SQRT(x) Sqrt(9)=3
Hàm trị tuyệt đối ABS(x)
Trả về số nguyên gần với x nhất
nhưng bé hơn x.
TRUNC(x): X=5.2; Trunc(x)=5
Làm tròn số nguyên x ROUND(x) X=5.8 round(x)=6
Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ. ODD(n) N=5; ODD(n)=true
Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1). INC(n) N=5; inc(n)=6
Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1). DEC(n) N=5; dec(n)=4
c. hàm MOD (Phép chia lấy phần dư) và hàm DIV (Phép chia lấy phần nguyên)
Vd: x=7
X mod 2= 1
Vd: x=4
X mod 2= 0
Vd: x=7
X div 2= 3
Vd: x=4
X div 2= 2
Sử dụng phép chia MOD để kiểm tra tính chẵn lẻ của một số: nếu (số đó) mod 2 =0 thì là
số đó là số chăn, nếu (số đó) mod 2 <>0 thì số đó là số lẻ
VD: X=7: X MOD 2<>0 Vậy X là số lẻ
 X=8: X MOD 2=0 Vậy X là số chẵN

MIK CHỈ BIK CHỪNG NÀY MONG BN THÔNG CẢM :)) 

CHÚC BN HC TỐT NHÉ @ NGUYỄN THANH BẢO KHA # I LOVE YOU

Thảo luận

-- CHO MIK CTLHN VỀ CHO NHÓM MIK NGHE BN
-- ĐỢI BN TRÊN TRẢ LỜI XONG RỒI BN CHO MIK CTLHN ĐC KO Ạ MIK CHO NHÓM MIK
-- ĐI CHO MIK CTLHN ĐI Ạ
-- ĐI NHA BN MIK XIN CHO NHÓM MIK
-- NHÓM MIK ĐANG ĐỨNG TOP 2 MIK MUỐN NHÓM MIK TOP 1 NÊN CHO MIK CTLHN ĐC KO BN
-- thank bn nha

Lời giải 2 :

Đây là tài liệu mà thầy mình gửi:

1. SYSTEM

  • write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
  • writeln(): in xuống một hàng.
  • read(): đọc biến.
  • readln: dừng chương trình

2. Uses CRT

    • clrscr  : xoá toàn bộ màn hình.
    • textcolor()  : in chữ màu.
    • textbackground()  : tô màu cho màn hình.
    • sound()  : tạo âm thanh.
    • delay()  : làm trễ.
    • nosound  : tắt âm thanh.
    • windows(x1,y1,x2,y2)  : thay đổi cửa sổ màn hình.
    • highvideo  : tăng độ sáng màn hình.
    • lowvideo  : giảm độ sáng màn hình.
    • normvideo  : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
    • gotoxy(x,y)  : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
    • deline  : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
    • clreol  : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
    • insline  : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
    • exit  : thoát khỏi chương trình.
    • textmode(co40)  : tạo kiểu chữ lớn.
    • randomize  : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
    • move(var 1,var 2,n)  : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
    • halt  : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
    • Abs(n)  : Giá trị tuyệt đối.
    • Arctan(x)  : cho kết quả là hàm Arctan(x).
    • Cos(x)  : cho kết quả là cos(x).
    • Exp(x)  : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
    • Frac(x)  : cho kết quả là phần thập phân của số x.
    • int(x)  : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
    • ln(x)  : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
    • sin(x)  : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
    • Sqr(x)  : bình phương của số x.
    • Sqrt(x)  : cho kết quả là căn bậc hai của x.
    • pred(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
    • Suuc(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
    • odd(x)  : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
    • chr(x)  : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
    • Ord(x)  : trả về một số thứ tự của kí tự x.
    • round(n)  : Làm tròn số thực n.
    • Random(n)  : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
    • upcase(n)  : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
    • assign(f,)  : tạo file.
    • rewrite(f)  : khởi tạo.
    • append(f)  : chèn thêm dữ liệu cho file.
    • close(f)  : tắt file.
    • erase(f)  : xóa.
    • rename()  : đổi tên cho file.
    • length(s)  : cho kết quả là chiều dài của xâu.
    • copy(s,a,b)  : copy xâu.
    • insert(,s,a)  : chèn thêm cho xâu.
    • delete(s,a,b)  : xoá xâu.

3. Unit GRAPH

    • initgraph(a,b,)  : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
    • closegraph;  : tắt chế độ đồ hoạ.
    • setcolor(x)  : chọn màu.
    • outtext()  : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
    • outtextxy(x,y,);  : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
    • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
    • line(x1,y1,x2,y2)  : vẽ đoạn thẳng.
    • moveto(x,y)  : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
    • lineto(x,y)  : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
    • circle(x,y,n)  : vẽ đường tròn.
    • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
    • floodfill(a,b,n)  : tô màu cho hình.
    • getfillpattern(x)  : tạo biến để tô.
    • setfillpattern(x,a)  : chọn màu để tô.
    • cleardevice;  : xoá toàn bộ màn hình.
    • settextstyle(n,a,b)  : chọn kiểu chữ.
    • bar(a,b,c,d)  : vẽ thanh.
    • bar3d(a,b,c,d,n,h)  : vẽ hộp.
    • arc(a,b,c,d,e)  : vẽ cung tròn.
    • setbkcolor(n)  : tô màu nền.
    • putpixel(x,y,n)  : vẽ điểm.
    • setfillstyle(a,b)  : tạo nền cho màn hình.
    • setlinestyle(a,b,c)  : chọn kiểu đoạn thẳng.
    • getmem(p,1)  : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
    • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
    • putimage(x,y,p,n)  : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

4. Unit DOS

  • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
  • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
  • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
  • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...

*Chúc bạn học toots^^!

Bạn có biết?

Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247