1. Would have understood - had spoken
2. Would have been - had visited
3. Would have passed - had had
4. Would have told - had asked
5. Had known - would have visited
6. Would you have told - had met
7. Wouldn't have missed - had arrived
8. Had visited - would have been
9. Had had - would have buy
10. Wouldn't have watched - hadn't had
1. would have understood / had spoken
2. would have been / had visited
3. would have passed / had had
4. would have told / had asked
5. had known / would have visited
6. would you have told / had met
7. wouldn't have missed / had arrived
8. had visited / would have been
9. had had / would have bought
10. wouldn't have watched / hadn't had
Conditional sentence type 3 diễn tả một giả thuyết không có thật trong quá khứ
Công thức: IF + S + HAD PII, S + WOULD HAVE PII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247