`Answer:`
`II.`
`1.` help my `->` `b.` mum
`2.` do my `->` `d.` homework
`3.` visit my `->` `f.` grandma
`4.` go `->` `a.` swimming
`5.` have a `->` `e.` music lesson
`6.` watch `->` `c.` TV
`III.`
`1.` I have a music lesson.
`2.` I do my homework.
`3.` I go swimming.
`(+)` S + Vs/es
`+` Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(Số ít) `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` động từ giữ nguyên mẫu
Đáp án
Có trong ảnh
Giải thích
Chủ ngữ: It/ she/ he/ Số ít thì ta thêm "s hoặc es" vào sau động từ.
Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ Số nhiều thì động từ để nguyên mẫu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247