1. he's reading a book in the classroom
-> in dùng khi chỉ địa điểm,nơi trốn.
2. Let's go
swimming , Minh
-> Let's go + Ving
Thời hiện tại đơn
3 . She's writing a dictation
4. he is in the computer room.
5. What are the students doing in the classroom ?
-> What hỏi về một sự việc của người,vật,đồ vật,cây cối,...
6. On the white table , they are drawwing pictures
-> On : ở trên
7 . they're making a plane
-> making a + đồ vật
8. he's making a kite
-> making a + đồ vật
9. Are they having learning English lesson ?
-> Learning : Đang học
-> Chỉ một hành động đang diễn ra ở hiện tại
10 . The girls are playing badminton in the playground
-> in dùng để chỉ địa điểm nơi trốn
11. She's looking at the picture on the wall
-> on + the wall khi một vật đang ở trên tường.
12 . We are having a break
-> having a break : đang nghỉ giải lao
-> Khi đó ta dùng a
13 . He's do exercise in the classroom
-> do + exercise khi đang tập thể dục
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247